I am sitting on this chair. | Tôi đang ngồi trên cái ghế này. |
The airconditioner is making a funny noise. | Máy lạnh đang tạo ra tiếng động lạ. |
Why are you pulling faces at me? | Sao anh đang làm mặt lạ trước tôi? |
It's falling! Catch it! | Nó đang ngã à! Chụp lấy nó! |
One hour ago, I was sitting on that chair when one of the legs broke! | Một tiếng trước, lúc tôi ngồi trên cái ghế đó thì một chân ghế bị gãy. |
Last night, I was doing my homework when the phone rang. | Tối hôm qua lúc tôi học bài thì cái điện thoại reo. |
While you were travelling on holiday, did you visit your relatives? | (Tháng trước,) trong khi chị nghỉ đi du lịch, chị có thăm bà con không? |
When we were watching TV last night, did you see where I put the remote control? | Tối hôm qua lúc chúng ta coi TV, em có thấy anh để máy điều khiển từ xa ở đâu không? |
Did you see where I dropped my watch? | Em có thấy chị đã đánh rơi đồng hồ đeo tay của mình ở đâu không? |
When? | Lúc nào, chị? |
When we were walking into town yesterday. | Ngày hôm qua khi lúc chúng ta đi bộ đến phố. |
I've been studying English for a long time, but I still don't understand the verb tenses. | Tôi đã học tiếng Anh được lâu rồi, nhưng mà tôi vẫn không hiểu được những thì của động từ. |
Teacher to student: "Have you been paying attention?" (while I was explaining the lesson) |
Cô giáo với học sinh: "Em đã có tập trung được
không?" (khi cô giảng bài) |
I've been knocking on this door for ten minutes! | Tôi đã gõ cửa được mười phút rồi! |
I've been knocking on this door for ten minutes, but nobody has answered. | Tôi đã gõ cửa được mười phút rồi nhưng không có ai trả lới. |
You've been sitting on the floor all afternoon. Aren't your muscles stiff? | Anh đã ngồi trên sàn suốt chiều. Anh cọ bị tê cơ chưa? |
Next week I will be studying English in the afternoons. | Tuần tới tôi sẽ học tiếng Anh vào mọi buổi chiều. |
What will you be doing tomorrow at 4 o'clock? | Anh sẽ làm gì vào lúc bốn giờ chiều mai? |
I don't know what I'll be doing next year. | Tôi chưa biết sang năm tôi sẽ làm gì. |
Will you be working here after graduation? | Sau chị tốt nghiệp, chị sẽ làm việc ờ đây không? |