I like to swim. | Tôi thích bơi. |
I like swimming. | Tôi thích khi bơi. |
I hate to meet strangers. | Tôi ghét gặp người lạ. |
I hate meeting strangers. | Tôi ghét việ̣c gập gỡ người lạ̣. |
I have trouble understanding native speakers. | Tôi gặp khó khăn trong việc hiể̉u người bản xứ để nói chuyện. |
I like to read in a quiet, secluded spot, where nobody will disturb me. | Tôi thích đọc ở một chỗ im lăng và hẻo lánh mà không có ai làm phiề̀n tôi. |
I enjoyed meeting Mr. Smith. | Tôi thích thú việc gặp gỡ Ông Smith. | Correct. Đúng rồi. |
I want meeting Mr. Smith. | Tôi muốn việc gặp gỡ Ông Smith. | Incorrect. Không đúng. |
I want to meet Mr. Smith. | Tôi muốn gặp Ông Smith. | Correct. Đúng rồi. |
I need to practise speaking English whenever I can. | Tôi cần thức hành việc nói tiếng Anh bấ́t cứ lúc nào. | Correct. Đúng rồi. |
I hope speaking English more fluently. | Tôi hy vọng việ̣c nói tiếng Anh một cách thông thạ̣o hơn. | Incorrect. Không đúng. |
I hope to speak English more fluently. | Tôi hy vọng nói tiếng Anh một cách thông thạo hơn. | Correct. Đúng rồi. |
1. | If you can use "khi" or "việ̣c" before one of two verbs in one sentence, that verb can usually be in the gerund form in English. Lúc qúy vị có thể dùng từ khi hay viẹc ở trước một trong hai động từ trong một câu, thường thì động từ đó có thể được sử dụng như động danh từ bằng tiếng Anh. |
2. | The gerund is a noun, not a verb. It cannot be used for action. Động danh từ là danh từ, không phải động từ thì không được dùng cho một hành động. |
a | I love watching chapter films. Do you want watching chapter films on the weekend? |
watch = coi chapter films = phím tập |
b | I have to catch the bus tomorrow morning. You'd better catching the bus early. |
catch = bắt bus = xe búyt |
c | Are you used to eating Vietnamese food? I don't eating chilli, it's too hot. |
used to = quen chilli = ớt |
d | Learning English is quite difficult. Learn English is quite difficult. |
quite difficult = hơi khó |
f | You need pronouncing consonants more carefully. You need to pronounce consonants more carefully. |
pronounce = phát âm consonant = phụ âm |