A - B - C - D - E - F - G - H - I - J - K - L - M - N - O - P - Q - R - S - T - U - V - W - X - Y - Z
acronym | English | tiếng Việt |
---|---|---|
4ever / 4eva | forever | mãi mãi |
AADL | Architecture Analysis & Design Language | ngôn ngữ phân tích kiến trúc và thiết kế |
AAT | Apple's Advanced Typography | thuật in máy cấp cao của công ty Apple |
ABI | Application Binary Interface | giao diện nhị phân ứng dụng |
ABK | Automatic BacKup (file-extension) | sao lưu tự động (phần mở rộng tập tin) |
ABM | Advanced Bit Manipulation | thao tác bit cấp cao |
AC | alternating current | dòng điện xoay chiều |
ACI | Absolute Colorimetric Intent | ý định đo màu sắc tuyệt đối |
ACL | Access Control List | Danh sách điều khiển truy cập |
ACPI | 1. Accelerated Climate-Prediction Initiative 2. Advanced Configuration and Power Interface |
1. sáng kiến dự đoán khí hậu đã tăng tốc 2. giao diện điện năng và cấu hình cấp cao |
ADK | Alternate Decryption Key | khoá giải mã xen kẽ |
ADO | Microsoft ActiveX Data Objects | các đối tượng dữ liệu ActiveX của Microsoft |
ADSO | Apache Dynamic Shared Object | đối tượng dùng chung động Apache |
afaik | as far as I know | theo như tôi biết |
ADSL | Asymmetric Digital Subscriber Loop (type of Internet connection, also referred to as broadband) | vòng lặp đăng ký số không đối xứng (kiểu sự kết nối Mạng, cũng được gọi là broadband, băng rộng |
afaik | as far as I know | theo như tôi biết |
AFFS | Association for Free Software | Hội cho Phần mềm Tự do |
AFM | 1. Adobe Font Metrics 2. Audio Frequency Modulation ... |
1. đơn vị đo phông chữ của công ty Adobe 2. sự biến điệu tần số âm thanh ... |
AFS | Andrew File System | hệ thống tập tin Andrew |
AGL | 1. Above Ground Level 2. Adobe Glyph List 3. Application Graphics Library |
1. trên lớp đất 2. danh sách hình tượng của công ty Adobe 3. thư viện đồ họa ứng dụng |
AHD | Adaptive Homogeneity-Directed (interpolation) | hướng nhắm bởi tính đồng nhất mang tính thích nghi (cách nội suy) |
AI | Artificial Intelligence | trí tuệ |
AIFC | Audio Interchange Format, Compressed | dạng thức hoán đổi âm thanh được nén (phần mở rộng tập tin) |
AIFF | Audio Interchange File Format | dạng thức tập tin hoán đổi âm thanh (phần mở rộng tập tin) |
AIV | Artificial Intelligence Videotape | băng ảnh động trí khôn nhân tạo |
aka / a.k.a | also known as | cũng được biết như là̀ |
ALAC | Apple Lossless Audio Codec | codec âm thanh không mất gì của Apple |
ALSA | Advanced Linux Sound Architecture | kiến trúc âm thanh Linux cấp cao |
AMS | 1. Account Management System 2. Adaptable Memory Socket 3. Add Memory to the System 4. Adobe Monitor Setup (file-extension) 5. Application Management Services 6. Asymmetric Multiprocessing System 7. Audio-visual Multimedia Service 8. Automatic Mail Server 9. Automatic Music Sensor 10. Avionics Management System ... |
1. hệ thống quản lý tài khoản 2. ổ cắm bộ nhớ có khả năng thích nghị 3. thêm bộ nhớ vào hệ thống 4. thiết lập bộ trình bày Adobe (phần mở rộng tập tin) 5. dịch vụ quản lý ứng dụng 6. hệ thống đa xử lý không đối xứng 7. dịch vụ đa phương tiện nghe nhìn 8. trình phục vụ thư tín tự động 9. bộ nhạy âm nhạc tự động 10. hệ thống quản lý kỹ thuật điện tử hàng không ... |
AMV | Anime Music Video | ảnh động âm nhạc về phím tập hoạt cảnh Nhật |
ANIM | ANIMation | hoạt cảnh |
ANSI | American National Standards Institute | tổ chức tiêu chuẩn quốc gia Mỹ |
AP | Access Point | điểm truy cập |
APEX | Additive System of Photographic Exposure | hế thộng để cộng vào sự phơi nắng chụp ảnh |
API | Application Program Interface | giao diện lập trình ứng dụng |
APM | 1. Automatic Power Management 2. Advanced Power Management ... |
1. quản lý nguồn điện tự động 2. quản lý nguồn điện cấp cao ... |
APOP | Authenticated Post Office Protocol | giao thức bưu điện đã xác thực |
ARC | 1. Advanced Reduced instruction set Computing 2. ARChive (file-extension) 3. Aspect Ratio Correction 4. Attached Resources Computing 5. Automatic Resource Compiler ... |
1. sự máy tính bộ câu lệnh đã giảm cấp cao 2. kho lưu/nén (phần mở rộng tập tin) 3. sửa tỷ lệ hình thể 4. sự máy tính tài nguyên đính kèm 5. bộ biên dịch tài nguyên tự động ... |
ARGB | Alpha, Red, Green, Blue | anfa, màu đỏ, màu xanh lá cây, màu xanh dương |
ARJ | 1. Admission ReJection 2. Archive by Robert Jung |
1. từ chối chấp nhận 2. bản nén bởi Robert Jung |
ARM | 1. Abstract Relationship Method 2. Application Response Management 3. Advanced Read Marker 4. Annotated Reference Manual 5. Asynchronous Response Mode 6. Automatic Restart Management |
phương pháp quan hệ trừu tượng 2. sự quản lý ứng dụng ứng dụng 3. dấu hiệu đọc cấp cao 4. quyển hướng dẫn tham chiếu đã diễn giải 5. chế độ đáp ứng không đồng bộ 6. sự quản lý khởi động tự động |
asap / a.s.a.p. | as soon as possible | càng sớm càng tốt |
ASCII | American Standard Code for Information Exchange | bộ ký hiệu cơ bán nhất trên máy vi tính: sử dụng chỉ điểm mã 1-127; được sử dụng trong định dạng văn bản nhập thô và việc lập trình; không phải Latin-1, VISCII hay Unicode |
ASF | 1. Apache Software Foundation 2. ActiveX/Advanced Streaming Format 3. And So Forth 4. Archive Storage Facility ... |
1. Tổ chức Phần mềm Apache 2. dạng thức chạy luồng ActiveX/cấp cao (phần mở rộng tập tin) 3. vân vân (trò chuyện) 4. khả năng cất giữ bản nén ... |
ASIN | Amazon Standard Identification Number (More... | số nhận diện chuẩn Amazon (Thêm... |
ASLR | Address Space Layout Randomization | ngẫu nhiên hoá bố trí miền địa chỉ |
ASP | 1. Active Server Page (file-extension) 2. Advanced Signal Processor 3. Advanced Speech Processing 4. Algebra of Sequential Processes 5. Alternative Service Provider 6. Analogue Signal Processing 7. Answer-Set Programming 8. Anti-Shock Protection 9. ADSL Service Provider 10. Average Selling Price ... |
1. trang trình phục vụ hoạt động (phần mở rộng tập tin) 2. bộ xử lý tín hiệu cấp cao 3. xử lý tiếng nói cấp cao 4. đại số các tiến trình tuần tự 5. nhà cung cấp dịch vụ xen kẽ 6. xử lý tín hiệu tương tự 7. lập trình bộ đáp ứng 8. bảo vệ chống bị điện sốc 9. nhà cung cấp dịch vụ ADSL 10. giá bán trung bình... |
ASX | 1. Access Server Extensibility 2. Advanced Stream Extender (streaming file-extension) |
1. khả năng mở rộng trình phục vụ truy cập 2. bộ mở rộng luồng cấp cao (phần mở rộng tập tin chạy luồng) |
ATA | Analogue Telephone Adapter | bộ tiếp hợp điện thoại tỷ biến (kết nối máy tính đến máy điện thoại nhà) |
ATK | 1. Andrew's ToolKit 2. Application ToolKit ... |
1. bộ công cụ của Andrew 2. bộ công cụ ứng dụng ... |
ATM | 1. at the moment 2. Adobe Type Manager ... |
1. hiện này 2. bộ quản lý chữ in Adobe ... |
ATRN | Authenticated TuRN (SMTP) | quay đã xác thực (SMTP) |
ATT | 1. ATTribute 2. ATTenuation ... |
1. thuộc tính 2. suy giảm ... |
AVC | 1. Access Vector Cache 2. Advanced Video Coding ... |
1. truy cập vào bộ nhớ tạm véc-tơ 2. mã hoá phim cấp cao ... |
AVI | 1. Advanced/Automatic Vehicle Identification 2. Audio-Video Interleave... |
1. sự nhận diện xe cấp cao/tự động 2. chen vào âm thanh/ảnh động... |
AWK | 1. Acquirer Working Key 2. Alfred V. Aho, Peter J. Weinberger and Brian W. Kernighan |
1. khoá hoạt động của bộ lấy 2. phần mở rộng tập tin tạo bởi Alfred V. (A)ho, Peter J. (W)einberger và Brian W. (K)ernighan |
b4 | before | trước đây |
BBS | bulletin-board system | hệ thống bảng công báo |
BDB | Berkeley DataBase | co sở dữ liệu của Berkeley (trường đại học tại Mỹ) |
BDF | 1. Bi-Directional reflective Factor 2. Binary Distribution Format 3. Bitmap Distribution/Description Format (file-extension) ... |
1. hệ số phản ánh thuộc hai hướng 2. dạng thức phát hành nhị phân 3. dạng thức phát hành/diễm tả sơ đồ bit (phần mở rộng tập tin)... |
BFD | 1. Binary File Descriptor 2. Branch on a Full Disk 3.Big F***ing Deal |
1. bộ mô tả tập tin nhị phân 2. Nhánh trên đĩa đầy 3. (tục tĩu) không hề quan trọng |
bfn / b4n | bye for now | tạm biệt nhé́ |
BGR | Blue, Green and Red. See also RGB. | màu xanh nước biển, màu xanh lá cây và màu đỏ. Xem cũng RGB. |
bbl | be back later | tôi sẽ trở lại sau |
BCPIO | Binary Copy Files Input and Output | sao chép tập tin nhập và xuất (nhị phân) |
BCPS | Beam Candle Power Seconds | giây năng lượng cây nến tia |
BDF | Bi-Directional reflective Factor 2. Binary Distributiion Format 3. Bitmap Distribution/Description Format |
hệ số phản ánh thuộc hai hướng 2. dạng thức phát hành nhị phân 3. dạng thức phát hành/diễn tả sơ đồ bit |
BIOS | Basic Input/Output System | hệ thống vào/ra cơ bản |
BMP | 1. BitMaP (graphics file extension) 2. Base Modular Plane 3. Basic MaPping 4. Basic Marshall Protocol 5. Basic Multilingual Plane 6. Batch Message Processing 7. Best Matching Prefix 8. Broadcast Media Processor |
1. bitmap (phần mở rộng tập tin đồ họa) 2. mặt phẳng đơn thể cơ bản 3. ánh xạ cơ bản (máy GPS) 4. giao thức Marshall cơ bản 5. mặt phẳng đa ngôn ngữ cơ bản 6. xử lý bó thông điệp 7. tiền tố khớp khá nhất 8. bộ xử lý phát thanh phương tiện |
BOOTP | BOOTstrap Protocol, for booting diskless workstations | Giao thức tải và khởi động hệ điều hành trên máy trạm không có đĩa |
BPC | Black Point Compensation (graphics) | bù về điểm màu đen (đồ họa) |
BPP | bits per pixel | bit trong mỗi điểm ảnh |
bps | 1. b-bits/b-bytes per second 2. Backup Power Supply 3. Broadband Provisioning System 4. Bulk Processing System 5. Burroughs Poll Select protocol ... |
1. b-bit hay b-byte trong mỗi giây (tốc độ truyền) 2. nguồn cấp điện dự trữ 3. hệ thống cung cấp dải sóng rộng 4. hệ thống xử lý hàng loạt 5. giao thức chọn trưng cầu Burroughs ... |
brb | be right back | tôi sẽ trở lại ngay / chút xíu nữa tôi sẽ quay lại |
BRE | Basic Regular Expression | biểu thức chính quy cơ bản |
BSD | Berkeley Software Distribution | bản phân phối phần mềm Berkeley |
BSMTP | Batch Simple Mail Transfer Protocol | giao thức truyền thư đơn giản bó |
BSOD | Blue Screen Of Death | Màn Xanh Chết Chóc (hệ điều hành Windows) |
BSSID | BaSic Service IDentification | nhận diện dịch vụ cơ bản |
BSR | 1. Backup Source Routing 2. Basic Semantic Repository 3. Bit-Scan Reverse 4. Boundary Scan Register ... |
1. định tuyến nguồn dữ trữ 2. kho ngữ nghĩa học cơ bản 3. quét bit ngược 4. bộ đăng ký quét ranh giới ... |
BSS | 1. Basic Service Set 2. Block Started by a Symbol 3. Branch on SunSpots 4. Broadband Switching System 5. Broadcasting Satellite Service ... |
1. tập hợp dịch vụ cơ bản 2. khối tin do ký hiệu bắt đầu 3. nhánh với vệt mặt trời 4. hệ thống chuyển đổi dải sóng rộng 5. dịch vụ vệ tinh phát thanh ... |
BT | BitTorrent | một giao thức chuyển giao tập tin từ từ |
BTU | British Thermal Unit | Đơn vị nhiệt Anh |
btw | by the way | nhân tiện / tiện thể |
CA | Certificate Authority | nhà cầm quyền cấp chứng nhận |
CABAC | Context-Adaptive Binary Arithmetic Coding | mã hoá số học nhị phân thích nhị với ngữ cảnh |
CAD | 1. Computer-Aided Design/Drafting 2. Command, Address and Data 3. Criticality Alarm Detector ... |
1. thiết kế / phác thảo bị máy tinh hỗ trợ 2. lệnh, địa chỉ và dữ liệu 3. bộ phát hiện báo động độ tới hạn ... |
CAM | 1. Call Application Manager 2. CAMera (file-extension) 3. Central Archive Management 4. Certificate Arbitration Module 5. Content Addressable Memory ... |
1. trình quản lý ứng dụng gọi 2. máy ảnh (phần mở rộng tập tin) 3. quản lý kho lưu trữ trung ương 4. mô-đun phân xử chứng nhận 5. vùng nhớ cho phép định địa chỉ của nội dung ... |
CATS | 1. Call Activity Tracking System 2. Collision detection multiple-accesses Automated Testing Software (CDMA) 3. Computer-Aided Tolerance Specifications 4. Computer-Aided Tracking System 5. Computer-Assisted Trouble-Shooting ... |
1. hệ thống theo dõi hoạt động gọi 2. phần mềm thử ra tự động đa truy cập phát hiện xung đột (CDMA) 3. đặc tả sức chịu đựng bị máy tính hỗ trợ 4. hệ thống theo dõi bị máy tính hỗ trợ 5. giải đáp thắc mắc bị máy tính hỗ trợ ... |
CBR | Constant (or Common) Bit Rate | tỷ lệ bit không biến đổi (hay chung) |
CCD | 1. Clear the Core and Dump OR Choke, Cough and Die 2. Close Caption Decoder 3. Committed Completion Date ... |
1. xoá lõi rồi đổ hết HOẶC bị nghẹt, ho rồi chết 2. bộ giải mã phụ đề đóng 3. ngày làm xong đã cam kết ... |
CCITT | International Consultative Committee on Telephony and Telegraphy | uỷ ban tư vấn quốc tế về điện thoại và thuật điện báo |
CCMP | Cutter Class Maintenance Plan | kế hoạch duy trì hạng Cutter |
CCW | 1. Counter-ClockWise or Anti-Clockwise (direction of rotation) ... | 1. ngược chiều (hướng xoay) ... |
CD | 1. Compact Disc 2. Carrier Detect |
1. đĩa gọn 2. phát hiện có dòng hoạt động |
CDDA | 1. Compact Disc Digital Audio 2. Compact Disc Direct Access |
1. âm thanh kỹ thuật số đĩa gọn CD 2. truy cập trực tiếp đến đĩa gọn CD |
CDDB | Compact Disc DataBase | cơ sở dữ liệu đĩa gọn CD |
CDE | 1. C Development Environment 2. Co-operative Development Environment 3. Co-ordination Development Environment 4. Common Desktop Environment 5. Complex Data Entry 6. Cellular Data Enforcer 7. Compact Disc — Eraseable |
1. môi trường phát triển C 2. môi trường phát triển hợp tác 3. môi trường phát triển điều hợp 4. môi trường mặt bàn dùng chung 5. nhập dữ liệu phức tạp 6. Bộ ép buộc dữ liệu tế bào 7. đĩa gọn có thể xoá bỏ |
CDF | Common Data File | tập tin dữ liệu dùng chung |
CDG | 1. Compact Disc plus Graphics ... | 1. đĩa gọn CD cộng đồ họa ... |
CD-R | Compact Disc — Recordable | đĩa gọn có thể ghi |
CD-RW | Compact Disc — Re-Writable | đĩa gọn có thể ghi lại |
CF | Compact Flash | (bộ nhớ) khó phai gọn |
CFA | 1. Colour Filter Array 2. Component Failure Analysis 3. Current Feedback Amplifier 4. Current File Area ... |
1. mảng lọc màu 2. phân tích sự thất bại thành phần 3. bộ khuếch đại liên hệ ngược dòng 4. vùng tập tin hiện thời ... |
CFF | 1. Compact Font Format 2. Critical Fusion Frequency ... |
1. dạng thức phông chữ gọn 2. tần số nóng chảy tới hạn ... |
CFG | 1. ConFiGuration (file-extension) 2. Control Flow Graph |
1. cấu hình (phần mở rộng tập tin) 2. biều đồ luồng điều khiển |
CGI | 1. Common Gateway Interface 2. Computer-Generated Imagery |
1. giao diện cổng ra máy tính 2. Ảnh do máy tính tạo ra |
CGM | 1. Computer Graphics Metafile ... | 1. siêu tập tin đồ họa máy tính ... |
CHAP | 1. Challenge Handshake Authentication Protocol 2. CHAnnel Processor |
1. giao thức xác thực bắt tay thách thức 2. bộ xử lý kênh |
CHRP | Common Hardware Reference Platform | nền tảng tham chiếu phần cứng dùng chung |
ciao | goodbye (in Italian) | tậm biệt (bằng tiếng Y) |
CID | 1. Caller ID, a way for you to see who is calling you by phone 2. Character IDentifier (fonts) 3. Configuration, Installation and Distribution 4. Compare and Ignore the Data 5. Configure Image Data ... |
thông tin nhận diện người gọi bạn qua điện thoại 2. dấu nhận diện ký tự (phông chữ) 3. Cấu hình, cài đặt và phát hành 4. sao sánh và bỏ qua dữ liệu 5. cấu hình dữ liệu ảnh ... |
CIDR | Classless Inter-Domain Routing | Định tuyến giữa miền không hạng |
CIFS | 1. Common Interface/Internet File System 2. Common Insecurities Fail Scrutiny 3. Context Insensitive and Flow Sensitive |
1. Hệ thống tập tin Mạng/giao diện dùng chung 2. các điều không bảo mật thì sẽ thất bại việc kiểm tra lại 3. không phản ứng với ngữ cảnh còn phản ứng với luồng |
CJK | Chinese, Japanese and Korean | Tiếng Trung quốc, tiếng Nhật bản và tiếng Triều tiên |
cli | command-line interface | giao diện bằng dòng lệnh |
CLUT | Colour Look-Up Table | bảng tra tìm màu |
cm | Cursor Motion | di chuyển con chạy |
CMF | 1. Computer graphics Meta-File 2. Content Management Framework |
1. siêu tập tin đồ họa máy tính khuôn khổ quãn lý nội dung |
CML | 1. Chemical Markup Language 2. Computer-Managed Learning 3. Conceptual Modelling Language 4. Configuration Menu Language 5. Coupled-Map Lattice ... |
1. ngôn ngữ định dạng hóa học 2. học hiểu do máy tính quản lý 3. ngôn ngữ mô hình hóa kiểu ý niệm 4. ngôn ngữ trình đơn cấu hình 5. lưới bản đồ nối với nhau ... |
CMML | Continuous Media Markup Language | ngôn ngữ định dạng phương tiện liên tục |
CMOS | Configuration Memory Operating System | hệ điều hành bộ nhớ cấu hình |
CMS | 1. Content Management System 2. Call Management Service 3. Change Management System 4. Code Management System 5. Command Management System 6. Cryptographic Message Syntax ... |
1. hệ thống quản lý nội dung (v.d. Drupal) 2. dịch vụ quản lý cuộc gọi 3. hệ thống quản lý thay đổi 4. hệ thống quản lý mã 5. hệ thống quản lý lệnh 6. cú pháp thông điệp mật mã ... |
CMU | 1. Central Management/Measurement Unit 2. Clock Multiplier Unit 3. Command Memory Unit 4. CoMmon list-processing computer language Under [UNIX] ... |
1. đơn vị quản lý/đo trung tâm 2. đơn vị nhân đồng hồ 3. đơn vị bộ nhớ lệnh 4. ngôn ngữ xử lý danh sách dùng chung dưới [UNIX] ... |
CMYK | Cyan, Magenta, Yello and blacK | xanh lông mòng, đỏ tươi, vàng và đen |
codec | compressor/decompressor | một loại trình cho phép máy vi tính mã hóa/giải mã định dạng nào đó, ví dụ mp3, Divx. |
COFF | 1. Code Output File Format 2. Command File Format 3. Common Object File Format |
1. định dạng tập tin xuất mã 2. định dạng lệnh 3. định dạng tập tin đối tượng dùng chung |
CPAN | Comprehensive Perl Archive Network | Mạng Kho lưu Perl Thống nhất |
CPIO | Copy Files Input and Output | sao chép tập tin nhập và xuất |
CPIP | Computer Protocol, Internet Protocol (VoIP) | giao thức máy tính, giao thức Mạng (nói chuyện qua giao thức Mạng |
CPS | Conversational Programming System | hệ thống lập trình thuộc nói chuyện |
cpu | central processing unit | đơn vị xử lý trung tâm |
CRC | cyclic redundancy check | kiểm tra thừa tuần hoàn: một loại trị số kiểm tra được thiết kế để bắt gần tất cả lỗi truyền (một chuỗi được tính từ những bit của tập tin nào đó để quyết định sự tích hợp của tập tin ấy) |
CRT | Cathode Ray Tube (type of older monitor) | ống tia cực âm (loại màn hình cũ hơn) |
CSA | 1. Client-Server Architecture 2. Colour-Space Array 3. Common System Area 4. Communications Streaming Architecture 5 Customer-Specific Application ... |
1. kiến trúc khách-phục vụ (ứng dụng khách đến trình phục vụ) 2. mảng màu không gian 3. vùng hệ thống chung 4. kiến trúc chạy luồng giao thông 5. ứng dụng đặc trưng cho khách hàng ... |
CSF | Contrast Sensitivity Function (graphics) | hàm độ nhạy tương phản (đồ họa) |
CSS | 1. Cascading Style Sheets 2. Console Subsystem Specification ... |
1. bảng kiểu dạng xếp tầng: cách điều khiển kiểu dạng của trang Mạng 2. đặc tả hệ thống con bàn điều khiển ... |
CSV | 1. Comma-Separated Values (file-extension) ... | 1. các giá trị định giới bằng dấu phẩy (phần mở rộng tập tin) |
CTCP | Client To Client Protocol | giao thức khách-đến-khách (v.d. trong IRC) |
CTE | Content Transformation Engine | cơ chế chuyển dạng nội dung |
CTL | Complex Text Layout | bố trí văn bản phức tạp |
CUL8R | (dùng âm) see you later | hẹn gặp lại sau |
CUPS | Common Unix Printing System | Hệ thống In ấn Unix Dùng chung |
CVD | China Video Disc | đĩa phim Trung Quốc |
CVS | Concurrent Versions System | hệ thống (theo dõi) phiên bản đồng thời: cách bảo trị một kho phần mềm mới nhất cho phép nhiều người khác tải lên/xuống |
CVT | 1. ConVerT 2. Communication Vector Table 3. Component Verification and Tracking 4. Configure, Verify and Troubleshoot 5. Current Value Table 6. Control Value Table 7. Code Version Table ... |
1. chuyển đổi 2. bảng véc-tơ liên lạc 3. thẩm tra và theo dõi thành phần 4. cấu hình, thẩm tra và giải đáp thắc mắc 5. bảng giá trị hiện thời 6. bảng giá trị điều khiển 7. bảng phiên bản mã ... |
CW | 1. Clockwise (direction of rotation) ... | 1. xuôi chiều (hướng xoay) ... |
DA | 1. Directory Agent ... | 1. tác nhân thư mục ... |
DAAP | Data Analysis And Presentation | sự phân tích và sự trình diễn dữ liệu |
DAP | 1. Data Access Protocol/Page 2. Database Access Point 3. Deselect an Active Peripheral 4. Developer Assistance Program 5. Digital Acquisition Processor 6. Digital Audio Player 7. Directory-Access/Agent Protocol 7. Distributed-Array Processor 8. Document Application Profile |
1. giao thức (hay trang) truy cập dữ liệu 2. điểm truy cập co sở dữ liệu 3. bỏ chọn một máy ngoại vi còn hoạt động 4. chương trình giúp đỡ nhà phát triển 5. bộ xử lý cái giành được kiểu kỹ thuật số 6. máy/bộ kỹ thuật số phát âm thanh 7. giao thức truy cập (hay tác nhân) thư mục 7. bộ xử lý mảng đã phân phối 8. hồ sơ ứng dụng tài liệu |
DASD | Direct Access Storage Device | thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp |
DAE | Data Access Exception | ngoại lệ truy cập dữ liệu |
DBA | DataBase Administrator | Quản trị cơ sở dữ liệu |
DBASE | DataBASE | cơ sở dữ liệu |
DBE | Double-Buffering Extension | phần mở rộng dùng bộ đếm hai lần |
DBMS | DataBase Management System (see also SGBD) | Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (cũng SGBD) |
DC | Direct Current | Dòng điện một chiều |
DCC | 1. Direct Channel Connection 2. Direct Client-to-cllient Connection 3. Direct Cable Connection 4. Direct Computer Connection 5. Data Communications Channel 6. Data Country Code 7. DeCompiler for C 8. Digital Content Creation 9. Distributed Checksum Clearinghouse ... |
1. sự kết nối kênh trực tiếp 2. sự kết nối khách-đến-khách trực tiếp 3. sự kết nối cáp trực tiếp 4. sự kết nối máy tính trực tiếp 5. kênh truyền thông dữ liệu 6. mã quốc gia dữ liệu 7. trình bỏ biên dịch cho ngôn ngữ lập trình C 8. tạo nội dung thuộc dạng số 9. trung tâm phân phối tổng kiểm điện số ... |
DCD | 1. Data Carrier Detect 2. Data Compiler and Decompiler 3. Data Compressor-Decompressor 4. Data Content/Connection Description 5. DeCoDing 6. Document Content Description (XML) ... |
1. phát hiện bộ mạng dữ liệu 2. bộ biên dịch và dịch ngược dữ liệu 3. bộ nén và giải nén dữ liệu 4. mô tả nội dung/kết nối dữ liệu 5. giải mã 6. mô tả nội dung tài liệu (XML) ... |
DCIM | Digital Camera Layout | bố trí máy ảnh điện số |
DCL | 1. Data CLock 2. Data-Compression Library 3. Data-Control Language 4. Delay-Calculation Language 5. Direct Communications Link ... |
1. đồng hồ dữ liệu 2. thư viện nén dữ liệu 3. ngôn ngữ điều khiển dữ liệu 4. ngôn ngữ tính sự trễ 5. liên kết liên lạc trực tiếp ... |
DCOP | Desktop Communication Object Protocol (KDE) | giao thức đối tượng liên lạc môi trường sử dụng (KDE) |
DCT | 1. Dark Cyan-Teal 2. Data-Communications Terminal 3. Destination Control Table 4. DiCTionary (file-extension) 5. DireCT (GPS) 6. Discrete Cosine Transform 7. Digital Communications Test |
1. màu xanh lông mòng-mòng két tối 2. thiết bị cuối giao thông dữ liệu 3. bảng điều khiển đích 4. từ điển (phần mở rộng tập tin) 5. trực tiếp (GPS) 6. hàm chuyển dạng cosin rời rạc 7. việc thử ra giao thông số |
DDC | Data Display Channel | kênh trình bày dữ liệu |
DDE | Dynamic Data Exchange | trao đổi dữ liệu động |
DER | 1. Data Evaluation Record 2. Debug Enable Register 3. Designated Engineering Representatives 4. Distinguished Encoding Rule |
1. mục ghi ước lượng dữ liệu 2. hiệu lực khả năng gỡ lỗi trong thanh ghi 3. những người đại biểu kỹ thuật được chỉ định 4. quy tắc mã hoá khác biệt |
DES | Data Encryption Standard (a popular encryption algorithm | Tiêu chuẩn mật mã hóa dữ liệu (một thuật toán mật mã phổ biến |
DHCP | Dynamic Host Configuration Protocol | giao thức cấu hình máy động |
DLC | DownLoadable Content | tác phẩm có thể tải về |
DFLT | DeFauLT | mặc định |
DGA | 1. Direct Graphics Access (Xfree) 2. Dissolved-Gas Analysis |
1. truy cập đồ họa trực tiếp (Xfree) 2. phân tích khí đã hoà tan |
DGPS | Differential Global Positioning System | hệ thống xác định vị trí địa cầu vi phân |
DHCP | Dynamic Host Configuration Protocol | Giao thức cấu hình máy chủ động: kiểu phân định địa chỉ IP cho máy vi tính trên mạng địa phương (LAN) |
DIB | 1. Device-Independent Bitmap 2. Directory Information Base 3. Dual Independent Bus ... |
1. sơ đồ bit không phụ thuộc vào thiết bị (phần mở rộng tập tin) 2. cơ bản thông tin thư mục 3. mạch nối không phụ thuộc đôi ... |
DIC | 1. Document Identification Code 2. DICtionary 3. Digital Interface Controller ... |
1. mã nhận diện tài liệu 2. từ điển 3. bộ điều khiển giao diện số tự ... |
DICOM | Digital Imaging and COMmunications in medicine | tạo ảnh thuộc số và liên lạc trong y khoa |
DLL | 1. Data Link Layer 2. Dedicated Local Loop 3. Delay-Locked Loop 4. Dial Long Lines 5. Digital Leased Line 6. Dynamic Link Library ... |
1. lớp liên kết dữ liệu 2. mạch nội bộ chuyên dụng 3. bị lặp bị khoá bị hoãn 4. Quay số dòng dài 5. dòng số đã thuê 6. thư viện liên kết động ... |
DMA | Direct Memory Access | Truy cập trực tiếp vào bộ nhớ |
DMZ | de-militarized zone (về chiến tranh trước) | Một nhóm địa chỉ IP mà không được bảo đảm do bức tường lửa |
DN | 1. Domain Name 2. Distinguished Name |
1. tên miền 2. tên phân biệt |
DNAT | Destination Network Address Translation | dịch địa chỉ mạng đích |
DNS | Domain Name Server (see TTL) |
máy phục vụ tên miền (xem TTL) |
DNS-SD | DNS Service Discovery | tìm ra dịch vụ DNS |
DOB. | Date Of Birth | ngày sinh (thường trong đơn chính thức) |
doc | document | một tài liệu; phần cuối tập tin loại MS Word |
DoG | 1. Difference of Gaussian 2. Dot on the Ground |
1. hiệu của Gauss (bộ lọc) 2. chấm trên đất |
DOM | 1. Day Of the Month 2. Distributed Object Model 3. Document Object Model (XML) 4. DOMain ... |
1. ngày của tháng 2. mô hình đối tượng đã phát hành 3. mô hình đối tượng tài liệu (XML) 4. miền Mạng ... |
DOP | Degree of Precision | độ chính xác |
DOS | 1. Disk Operating System 2. Denial of Service |
1. Hệ thống thao tác đĩa 2. Chặn dịch vụ |
DPI | Dots Per square Inch | chấm trong mỗi insơ bình phương (khi in ấn) |
DPMS | 1. Design Productivity Management System 2. Disk operating system Protected-Mode Service 3. Display Power-Management Signalling 4. Dynamic Performance Monitoring System |
1. hệ thống quản lý hiệu suất thiết kế 2. dịch vụ chế độ đã bảo bệ hệ điều hành đĩa 3. gởi tín hiệu quản lý điện năng bộ trình bày 4. hệ thống theo dõi hiệu suất động |
DPX | 1. Digital Picture eXchange (file-extension) ... | 1. trao đổi hình số (phần mở rộng tập tin) ... |
DR | Data Register ... | bộ đăng ký dữ liệu ... |
DRAP | Dynamic Realigned Argument Pointer | hàm trỏ đối số đã xếp hàng năng động |
DRI | Direct Rendering Infrastructure | hạ tầng cơ sở vẽ trực tiếp |
DRM | 1. Data Reference Model 2. Data Resource Management 3. Desk Reference Manual 4. Digital Restrictions Management 5. Digital Rights Management 6. Digital Road Map (GPS) 7. Direct Rendering Manager 8. Disaster Recovery Manager 9. Distributed Resource Management 10. Dynamic Reconfiguration Management |
1. mô hình tham chiếu dữ liệu 2. sự quản lý tài nguyên dữ liệu 3. sổ tay tham chiếu để bàn 4. sự quản lý sự hạn chế kỹ thuật số 5. sự quản lý các quyền kỹ thuật số 6. lộ trình kỹ thuật số (GPS) 7. bộ quản lý cách vẽ trực tiếp 8. bộ quản lý cách phục hồi sau tai hoạ 9. sự quản lý tài nguyên đã phân phối 10. sự quản lý cách cấu hình lại động |
DSA | Digital Signature Algorithm | thuật toán chữ ký điện số |
DSC | 1. Digital Still Camera 2. Data Stream Compatability 3. DeSCription 4. Direct Self-Control 5. DiSCard 6. Document Structuring Convention ... |
1. máy ảnh tĩnh số 2. độ tương thích với luồng dữ liệu 3. mô tả (phần mở rộng tập tin) 4. tự điều khiển trực tiếp 5. hủy (phần mở rộng tập tin) 6. quy ước tạo cấu trúc tài liệu ... |
DSIG | Digital SIGnature | chữ ký thuật số |
DSN | 1. Data Source Name 2. Data Set Name 3. Delivery Status Notification 4. Delivery Server Notification 5. Digitally Switched Network 6. Distributed System Network 7. Double Shelf Network |
1. tên nguồn dữ liệu 2. tên bộ dữ liệu 3. thông báo trạng thái phát thư 4. thông báo trình phục vụ phát thư 5. mạng đã chuyển một cách số 6. mạng hệ thống đã phân phát 7. mạng kệ đôi |
DSP | 1. Data Source Processor 2. Digital Signal Processor 3. DiSPlay (file-extension) 4. Display System/Support Procotol ... |
1. bộ xử lý nguồn dữ liệu 2. bộ xử lý tín hiệu dạng số 3. hiển thị (phần mở rộng tập tin) 4. giao thức hệ thống/hỗ trợ thiết bị hiển thị ... |
DSS | Direct Show Stream | luồng hiển thị trực tiếp |
DSSSL | Document Style Semantics and Specification Language | ngôn ngữ kiểu dáng, ngữ nghĩa học và đặc tả của tài liệu |
DTD | Document Type Definition | lời định nghĩa kiểu tài liệu |
DTE | 1. Data Terminal Equipment 2. Development, Test and Evaluation 3. Direct To Earth 4. Domain and Type Enforcement 5. Dumb Terminal Emulator ... |
1. thiết bị cuối cùng dữ liệu 2. phát triển, thử ra và định giá 3. trực tiếp xuống đất 4. ép buộc miền và kiểu 5. bộ mô phỏng thiết bị cuối câm ... |
DTK | 1. Developers' ToolKit ... | 1. bộ công cụ của nhà phát triển ... |
DTMF | Dual Tone Multiple Frequencies/td> | đa tần số đôi giọng |
DTP | DeskTop Publishing | xuất bản để bàn |
DTR | 1. Data Terminal Ready 2. Data Transfer Rate 3. Data Transmission Rules 4. Digital TRacking 5. Document Transmittal Record ... |
1. Thiết bị cuối dữ liệu sẵn sàng 2. Tỷ lệ truyền dữ liệu 3. Các quy tắc truyền dữ liệu 4. Theo dõi số 5. Mục ghi truyền tài liệu ... |
DTS | 1. Data Transformation Service 2. Data Transport System 3. Decode Time Stamp 4. Digital Theatre (Surround) Sound ... |
1. dịch vụ chuyển dạng dữ liệu 2. hệ thống truyền dữ liệu 3. giải mã nhãn thời gian 4. âm thanh (chung quanh) rạp hát thuật số ... |
DV | 1. Digital Video (file-extension) 2. Data and Voice 3. Data Vendor 4. Data Visualization 5. DeVice ... |
1. ảnh động số (phần mở rộng tập tin) 2. dữ liệu và tiếng nói 3. nhà bán dữ liệu 4. cách thức hiển thị dữ liệ 5. thiết bị ... |
DVB | Digital Video Broadcasting standard (Europe) | Tiêu chuẩn phát thanh ảnh động số tự (Châu Âu) |
DVD | Digital Video Disc | đĩa ảnh động số tự |
DVD-R | Digital Video Disc — Recordable | đĩa ảnh động số tự có thể ghi |
DVD-RW | Digital Video Disc — Re-Writable | đĩa ảnh động số tự có thể ghi lại |
DVI | 1. Data-Voice Integration 2. Device-Independent 3. Diagonal Viewable Image 4. Digital Video Interactive/Interface 5. Digital Visual Interface 6. Direct Voice Input ... |
1. hợp nhất dữ liệu với tiếng nói 2. không phụ thuộc vào thiết bị (phần mở rộng tập tin) 3. ảnh có khả năng xem chéo 4. giao diện/tương tác ảnh động số 5. giao diện trực quan số 6. nhập trực tiếp tiếng nói... |
DXF | 1. Data eXchange Format 2. Drawing eXchange Format 3. Document eXchange Format |
1. định dạng trao đổi dữ liệu 2. định dạng trao đổi bản vẽ 3. định dạng trao đổi tài liệu |
DXS | Desktop eXchange Service | dịch vụ trao đổi môi trường |
EAP | 1. Extensible Authentication Protocol ... |
1. giao thức xác thực có khả năng mở rộng ... |
EBC | Electronic Business Card ... |
thẻ kinh doanh điện tử ... |
EBCDIC | Extended Binary Coded Decimal Interchange Code |
mã trao đổi lẫn nhau thập phân đã mã hoá nhị phân đã kéo dài |
EBML | Extensible Binary Meta Language | siêu ngôn ngữ nhị phân có thể mở rộng |
EDDSS | Enhanced Disk Drive Support Specification | đặc tả hỗ trợ ổ đĩa tăng cường |
EFI | 1. Extensible Firmware Interface ... |
1. giao diện phần vững có khả năng kéo dài ... |
EGD | Entropy-Gathering Dæmon | trình nền tập hợp dữ liệu ngẫu nhiên |
ELF | 1. Enterprise Linux Forum 2. Executable and Linkable Format 3. Extended Logical Framework 4. Extension Language Facility 5. Extra-Low Frequency |
1. diễn đàn Linux xí nghiệp 2. dạng thức có khả năng thực hiện và liên kết 3. khuôn khổ hợp lý đã kéo dài 4. khả năng ngôn ngữ kéo dài 5. tần số rất thấp |
EMF | Extended Meta-File |
Siêu tập tin đã mở rộng |
ENC | 1. ENCoded (file-extension) 2. ENCore (file-extension) 3. Engineering Noise Control 4. Electronic Navigational Chart 5. Electronic Noise Cancelling ... |
1. đã mã hoá (phần mở rộng tập tin) 2. ENCore (phần mở rộng tập tin) 3. điều khiển ồn kỹ thuật 4. sơ đồ tìm đường điện tử 5. thôi ồn điện tử... |
EOF | End Of File |
kết thúc tập tin |
EOL | End Of Line |
kết thúc dòng |
EOM | End Of Message |
kết thúc thư/tin nhẳn/thông điệp |
EPE | Estimated Precision Error |
lỗi chính xác đã ước |
EPS | Encapsulated PostScript (image) | PostScript đã đóng gói (loại ảnh) |
EPSI | Encapsulated PostScript Interchange | trao đổi PostScript bao bọc |
ERE | Extended Regular Expression | biểu thức chính quy đã mở rộng |
ES | 1. Elementary Stream ... | 1. luồng cơ bản ... |
ESD | 1. Electronic Sound Device 2. Emergency ShutDown 3. Emergency Startup Disk 4. Eat Sh*t and Die 5. Electronic Software Distribution/Delivery/Download |
1. thiết bị âm thanh điện tử 2. tắt máy khẳn cấp 3. đĩa khởi động khẩn cấp 4. ăn cứt, chết đi (tục tĩu, có ý xức phạm nhiều) 5. phát hành / phát ra / tải xuống phần mềm điện tử |
ESMTP | Extended Simple Mail Transfer Protocol | giao thức truyền thư đơn giản đã mở rộng |
ESSID | Extended Service Set IDentifier | Dấu nhận diện tập dịch vụ đã mở rộng |
ETA | Estimated Time of Arrival | Giờ tới xấp xỉ |
ETF | Engine Transport Format | định dạng truyền cơ chế |
ETRN | 1. Email Turn or ReturN 2. ExTended ReturN (SMTP) |
1. quay hay trở về (thư) 2. trở về đã kéo dài (SMTP) |
EXT | 1. EXTended file-system 2. EXTension 3. EXTent 4. EXTernal 4. EXTended ... |
1. hệ thống tập tin mở rộng 2. phần mở rộng 3. phạm vi 4. mở rộng ... |
FAM | File Alteration Monitor | Bộ theo dõi thay đổi tập tin |
FAT | File Allocation Table | bảng cấp phát tập tin |
favicon | FAVourite ICON | biểu tượng ưa thích, được hiển thị trong thanh địa chỉ của trình duyệt Mạng |
FD | 1. Font Database ... | 1. cơ sở dữ liệu phông chữ ... |
FEC | 1. Fast Ethernet Channel 2. Front-End Controller 3. Forward Error Correction |
1. kênh Ethernet nhanh 2. bộ điều khiển giao diện 3. sửa chữa lỗi chuyển tiếp |
FHS | 1. Filesystem Hierarchy Standard 2. Facsimile-Handling System 3. FraunHofer'S (file-extension) 4. Friendly Hand-Shake ... |
1. tiêu chuẩn hệ đẳng cấp hệ thống tập tin 2. hệ thống quản lý bản sao 3. FraunHofer'S (phần mở rộng tập tin) 4. bắt tay thân thiện ... |
FIFO | First In, First Out | vào trước, xuất trước: cách điều kiện truyền dữ liệu, thí dụ qua đường ống Unix, để bảo đảm dữ liệu vào và xuất một cách bằng nhau, ngay cả khi truyền không cân bằng |
FITS | Flexible Image Transport System | hệ thống truyền ảnh dẻo |
FLAC | Free Lossless Audio Codec (mp3) | bộ mã hóa âm thanh không mất gì tự do (mp3) |
FLIC | Formula [translation] Loop and Index Converter | bộ chuyển đổi chỉ mục và vòng lặp công thức [dịch] |
FLOSS | Free (Libre) and Open Source Software | phần mềm tự do (từ Pháp: tự do) và nguồn mở |
FNT | FoNT | phông chữ |
FOND | FONt family Descriptor | bộ diễn tả nhóm phông chữ |
fpgm | Font ProGraM table | bảng chương trình phông chữ |
FPU | Floating-Point Unit | đơn vị điểm phù động |
FPX | 1. FlashPiX (file-extension) ... | 1. FlashPiX (phần mở rộng tập tin ... |
FQDN | Fully-Qualified Domain Name, e.g. vnoss.org or www.debian.org |
Tên miền khả năng đầy đủ, v.d. vnoss.org hay www.debian.org |
FS | 1. File System 2. Freeform Serif ... |
1. hệ thống tập tin 2. (chữ) đường gạch chân dạng tự do ... |
FTP | File Transfer Protocol | Giao thức Chuyển Tập tin trở lại từ̀ URL |
fvar | Font VARiation table | bảng biến thế phông chữ |
FWIW | for what it's worth | tôi không biết nếu tin tức này có ích hay không |
FYI | for your information | tôi cho (người khác) tin tức này |
GAPI | Gateway Application Programming Interface | giao diện lập trình ứng dụng cổng ra |
GDEF | Glyph DEFinition (Unicode) | lời xác định hình tượng (Unicode) |
GDI | Graphical Device Interface ... | giao diện thiết bị đồ họa ... |
GDP | 1. Gateway Discovery Protocol 2. Graphics Display Processor 3. Graphics Draw Primitive |
1. giao thức phát hiện cổng ra 2. bộ xử lý hiển thị đồ họa 3. vẽ đồ họa nguyên thuỷ |
GEDCOM | GEealogical Data COMmunication | viễn thông dữ liệu khoa phả hệ |
GFPM | Graphical Frugalware Package Manager. | Trình đồ họa quản lý gói phần mềm của Frugalware |
gg | gotta go | tôi phải đi |
GID | Group IDentifier | dấu hiệu nhận diện nhớm |
GIF | graphics interchange format | một định dạng đồ họa rất phổ biến, thường được sử dụng đối với bản vẽ và sơ đồ, không bức ảnh; giống như .png |
GIMP | Gnu Image Manipulation Program | chương trình thao tác ảnh của Gnu |
GLADE, Glade | Graphical user-interface for Linux rapid Application DEvelopment | giao diện người dùng đồ họa để phát hiện nhanh ứng dụng Linux |
GLU | Graphics Language Utility | tiện ích ngôn ngữ đồ họa |
GLX | Graphics Library for XWindows | thư viện đồ họa cho hệ thống cửa sổ X |
GMC | 1. Global Motion Compensation 2. GNU Midnight Commander ... |
1. sự bù chuyển động toàn cục (phần mở rộng tập tin) 2. Midnight Commander của GNU |
GMT | Greenwich Mean Time (see UTC) | giờ trung bình của thành phố Greenwich (nói Gợ-re-nị-ch) tại nước Anh: tên đã cập nhật là UTC |
GNOME | Gnu Network Object Model Environment | môi trường mô hình đối tượng mạng của Gnu |
GOP | Group Of Picture | nhóm của hình |
GOT | 1. Graphical Object Tagging ... | 1. đặt thẻ đối tượng đồ họa ... |
GPE | Graphical Palmtop Environment | môi trường trên tay kiểu đồ họa |
GPL | Gnu Public Licence | một quyền nguồn mở mà được sử dụng để phân bõ phần mềm không trả tiền |
GP | 1. General Purpose Generic Platform 3. Genetic Programming 4. Global Profile 5. Graphics Processor 6. Group Processor ... |
1. thường dụng 2. nền tảng chung chung 3. lập trình phát sinh 4. tiểu sử sơ lược toàn cục 5. bộ xử lý đồ họa 6. bộ xử lý nhóm ... |
GPOS | 1. Geographical POSitioning 2. Glyph POSitioning |
1. định vị địa lý 2. định vị hình tượng |
GPP | 1. General-Purpose Processor 2. Graphics Performance Primitive 3. General Packetized Protocol ... |
1. bộ xử lý thường dụng 2. điều có sẵn hiệu suất đồ họa 3. giao thức gói tin hoá chung ... |
GPS | Global Positioning System | Hệ thống xác định ví trị địa cầu |
GPT | GUID Partition Table | bảng phân vùng GUID |
gr8 | (dùng âm) great | hay quá / tuyệt quá (có thể mía mai) |
GRUB | GRand Unified Boot-loader | bộ tải khởi động đã hợp nhất quan trọng |
GSP | 1. Gateway Service Provider 2. Global Standards Program 3. Government Security Policy ... |
1. nhà cung cấp cổng ra 2. chương trình tiêu chuẩn toàn cục 3. chính sách bảo mật chính phủ ... |
GSS | 1. Generic Security Service 2. giga-samples per second 3. global source service 4. Generic Sonic [navigation and ranging] Simulator (sonar) 5. game support specialist ... |
1. dịch vụ bảo mật giống loài 2. một tỷ mẫu trong mỗi giây 3. dịch vụ nguồn toàn cục 4. bộ mô phỏng tìm đường và đi khắp âm thanh giống loài (sonar) 5. nhà chuyên khoa hỗ trợ trờ chơi ... |
GSSAPI | Generic Security Service Application Programming Interface | giao diện lập trình ứng dụng dịch vụ bảo mật giống loại |
GSUB | Glyph SUBstitution | thay thế hình tượng |
GTK | Graphical user-interface ToolKit | bộ công cụ cho giao diện người dùng đồ họa |
GUI (phát âm gh-ui) | Graphical User Interface | máy bằng đồ họa |
GVP | Google Video Playlist | danh mục phát phim Google |
HAL | 1. Hardware Abstraction Layer ... | 1. lớp trích yếu phần cứng (giúp máy tính tìm và sử dụng phần cứng và thiết bị khác) ... |
HDD | hard disk drive | đĩa cứng |
HDF | 1. Hierarchical Data Format ... | 1. dạng thức dữ liệu có thứ bậc ... |
HDR | 1. High Dynamic Range (image)... | 1. phạm vị động cao (ảnh) ... |
HDTV | High-Definition TeleVision | ti-vi rất rõ nết |
HFS | Hierarchical File System | hệ thống tập tin có thứ bậc |
HIG | Human Interface Guidelines | chỉ dẫn giao diện nhân bản |
HLL | High Level (Computer) Language | ngôn ngữ lớp cao (cho máy tính) |
HMAC | Hash-based Message Authentication Code | mã xác thực thông điệp dựa vào chuỗi duy nhất |
HMC | 1. Hardware Management Console ... | 1. bàn điều khiển quản lý phần cứng ... |
HPGL | Hewlett-Packard Graphics Language | ngôn ngữ đồ họa của công ty Hewlett-Packard (thường được gọi là HP) |
HPPCL | Hewlett-Packard Printer Control Language | ngôn ngữ điều khiển máy in của công ty Hewlett-Packard (thường được gọi là HP) |
HSFS | High Sierra File System | hệ thống tập tin High Sierra |
HSL | Hue, Saturation and Luminance 2. High-Speed Link |
sắc màu, độ bão hoà và độ trưng 2. liên kết tốc độ cao |
HSV | Hue, Saturation and Values | sắc màu, độ bão hoà và giá trị |
HTML | HyperText Markup Language | ngôn ngữ định dạng siêu văn bản (ngôn ngữ dùng để viết trang Mạng) |
HTTF | Hinted TrueType Font | phông chữ TrueType có mẹo |
http | Hypertext Transfer Protocol | Giao Thức Chuyển Siêu Văn Bản trở lại từ URL |
https | Hypertext Transfer Protocol Secure Bạn nên chỉ trả tiền khi sử dụng trang loại này. |
Giao Thức Chuyển Siêu Văn Bản An Toàn trở lại từ URL |
HUP | Hang UP (signal) | ngừng nói chuyện bằng điện thoại, tín hiệu ngắt kết nối đến/từ Mạng |
IANAL | I Am Not A Lawyer | tôi không làm luật sư |
ICA | 1. Intelligent Console Architecture 2. Intra-application Communications Area |
1. kiến trúc bàn giao tiếp thông minh 2. vùng truyền thông giữa nhiều ứng dụng |
ICC | International Colour Consortium | công đoàn màu sắc quốc tế |
ICE | 1. Internet Connect Engine 2. Internet Commerce Enabled 3. Information Centre/Contact Exchange 4. Integrated Computing Environment 5. Inter-Client Exchange protocol ... |
1. cơ chế kết nối Mạng 2. thương mại Mạng đã bật 3. Trao đổi trung tâm/liên lạc thông tin 4. môi trường máy tính đã hợp nhất 5. giao thức trao đổi giữa các ứng dụng khách ... |
IDL | 1. Icad's Design Language 2. IDLe 3. Interactive Design Language 4. Interactive Distance Learning 5. Interoperable Data Link ... |
1. ngôn ngữ thiết kế của Icad 2. nghỉ 3. ngôn ngữ thiết kế tương tác 4. học từ xa tương tác 5. liên kết dữ liệu thao tác với nhau ... |
ICF | Identical Code Folding | gấp lại mã trùng |
ICMP | Internet Control Message Protocol | giao thức thông điệp điều khiển Mạng |
ICO | 1. ICOn 2. Internet CONnectivity |
1. biểu tượng (phần mở rộng tập tin) 2. khả năng kết nối đến Mạng |
ICP | Inter-Cache Protocol | giao thức giữa nhiều bộ nhớ tạm |
ICS | 1. Image Command Set (calendar format) 2. Internet Caching System 3. Internet Communications Server 4. Internet Conferencing System 4. Internet Commerce System/Solution 5. Internet Connection Secure server 6. Internet Connection Sharing 7. Instrumentation Control System 8. Integrated Control Systems 9. Interactive Call Setup 10. Intuitive Command Structure ... |
1. bộ lệnh ảnh (dạng thức lịch) 2. hệ thống lưu tạm Mạng 3. trình phục vụ viễn thông Mạng 4. hệ thống hội thảo Mạng 4. hệ thống/lời giải thương mại Mạng 5. trình phục vụ bảo mật kết nối Mạng 6. kết nối chung Mạng 7. hệ thống điều khiển sự trang bị máy móc 8. các hệ thống điều khiển đã hợp nhất 9. thiết lập cuộc gọi tương tác 10. cấu trúc lệnh trực giác ... |
ICT | Information and Communications Technology | kỹ thuật truyền thông và thông tin |
IDCT | Inverse Discrete Cosine Transform | hàm chuyển dạng cosin rời rạc nghịch đảo |
IDE | 1. Integrated Drive Electronics 2. Integrated Development Environment |
1. điện tử ổ cắm hợp nhất 2. môi trường phát triển hợp nhất |
IDPROM | Identification Programmable Read Only Memory | bộ nhớ chỉ đọc có thể lập trình nhận diện |
IDR | 1. Intelligent Document Recognition 2. Inter-Domain Routing 3. Intermediate Data Rate 4. International Data Roaming |
1. nhận ra khéo tài liệu 2. định tuyến giữa các miền 3. tỷ lệ dữ liệu trung gian 4. dữ liệu đi lang thang quốc tế |
IEF | 1. Image Exchange File-extension 2. Information Engineering Facility ... |
1. phần mở rộng tập tin trao đổi ảnh 2. khả năng kỹ thuật thông tin ... |
IFF | Interchange File Format | Dạng thức tập tin hoán đổi |
IFR | Instrument Flight Rule | quy tắc bay dụng cụ |
IFS | 1. Iterated Fractal System 2. Iterated Function System 3. International Freephone Service 4. Interactive File Sharing 5. Integrated File System 6. Input Field Separator ... |
1. hệ thống phân dạng đã lặp lại 2. hệ thống chức năng đã lặp lại 3. dịch vụ điện thoại không trả tiền quốc tế 4. dùng chung tập tin tương tác 5. hệ thống tập tin đã hợp nhất 6. bộ phân cách trường nhập ... |
IIM | Information Interchange Model | mô hình hoán đổi thông tin |
IIMP | Internet/Intranet Input Method Protocol | giao thức phương pháp cách Internet/Intranet |
IIR | 1. If I Recall 2. Imaging InfraRed 3. Initial Imagery Report 4. Internal Intermediate Representation |
1. nếu tôi nhớ được 2. hồng ngoại tạo ảnh 3. thông báo cách tạo ảnh ban đầu 4. sự biểu diễn trung gian bên trong |
IIRC | if I recall correctly / if I remember correctly | nếu tôi nhớ cho đúng |
IKE | internet Key Exchange protocol | giao thức trao đổi khoá Internet |
ILBM | InterLeaved BitMap | (ảnh) sơ đồ bit đã chen vào |
ILM | 1. Industrial Light and Magic (company) ... | 1. (công ty) ánh sáng và ma thuật công nghiệp ... |
IM | instant messaging | gởi tin nhẳn tin tức khắc |
IMAP | Internet Message Access Protocol | Giao thức truy cập tin nhẳn Mạng |
IME | 1. Input Method Editor 2. Input Method Engine |
1. bộ chỉnh sửa phương pháp nhập 2. cơ chế phương pháp nhập |
IMHO | in my humble opinion | theo thiển ý của tôi (có thể mía mai) |
IMNSHO | in my not so humble opinion | tôi nghĩ điều này bất chấp (người khác) nghĩ gì |
IMO | in my opinion | theo ý kiến tôi |
I/O | Input/Output | nhập/xuất |
IOP | I/O Processor | bộ xử lý Vào/Ra |
IOR | 1. Index Of Refraction 2. Indian Ocean Region 3. Input and Output Request 4. Interoperable Object Reference |
1. chỉ mục khúc xạ 2. miền Ấn Độ Dương 3. yêu cầu nhập và xuất (bộ diễn tả) 4. tham chiếu đối tượng có khả năng thao tác với nhau |
IP | Internet Protocol | Giao thức Mạng; địa chỉ Mạng bằng số, ví dụ 127.0.0.0 |
IPC | 1. Input Port Controller 2. Internet Proxy Cache 3. Image Processing Circuit 4. Instructions Per Cycle ... |
1. bộ điều khiển cổng nhập 2. bộ nhớ tạm Mạng 3. mạch điện xử lý ảnh 4. lệnh trong mỗi chu kỳ ... |
IPL | 1. Information Programming Language 2. Initial Program Loader 3. International Private Line 4. Interrupt Priority Level ... |
1. ngôn ngữ lập trình thông tin 2. bộ tải chương trình đầu tiên 3. đường dây riêng tự quốc tế 4. cấp ưu tiên ngắt tín hiệu ... |
IPP | 1. Internet Printing Protocol 2. Input Port Processor 3. Internet Presence Provider 4. Integrated Plotting Package ... |
1. giao thức in ấn Mạng 2. bộ xử lý cổng nhập 3. bộ cung cấp sự hiện diện Mạng 4. gói vẽ đồ thị đã hợp nhất ... |
IPTC | 1. International Press Telecommunications Council (who developed a method for storing textual information in images) 2. Internet Protocol Telephony for Carriers (VoIP) ... |
1. hội đồng viễn thông báo chí quốc tế (mà đã phát triển một phương pháp cất giữ thông tin kiểu chữ trong ảnh) 2. điện thoại giao thức Mạng cho nhà mang (VoIP) ... |
IR | 1. Infra-red 2. Instruction Register ... |
1. hồng ngoại 2. bộ đăng ký lệnh ... |
IRC | Internet Relay Chat | trò chuyện được đặt lại qua Mạng: kiểu trò chuyện qua kệnh riêng nào đối với hai hay nhiều người |
IRIS | 1. Image Retrieval and Information System 2. InfraRed Imaging Seeker 3. Instruction Resources Information System 4. Internet Registry Information Service ... |
1. hệ thống lấy ảnh và thông tin về ảnh 2. bộ tìm theo ảnh hồng ngoại 3. hệ thống thông tin các tài nguyên câu lệnh 4. dịch vụ thông tin bộ đăng ký Mạng ... |
irl | in real life | trong đời sống thực tề |
IRQ | 1. ISDN Information reQuest 2. Interrupt reQuest (CPU) |
1. yêu cầu thông tin ISDN 2. yêu cầu ngắt (CPU) |
ISAN | International Standard Audiovisual Number (More...) | số nghe nghín chuẩn quốc tế (Thêm...) |
ISBN | International Standard Book Number (More...) | số nhận diện cuốn sách chuẩn quốc tế (Thêm...) |
ISI | 1. Image compreSsion Interface 2. In-Service Inspection 3. Internally-Specified Index 4. Inter-Symbol Interference ... |
1. giao diện nén ảnh 2. kiểm tra bên trong dịch vụ 3. chỉ mục đã ghi rõ nội bộ 4. sự giao thoa giữa nhiều ký hiệu ... |
ISMN | International Standard Music Number (More...) | số âm nhạc chuẩn quốc tế (Thêm...) |
ISO | International Standards Organization | tổ chức tiêu chuẩn quốc tế |
ISP | Internet Service Provider | Công ty cung cấp dịch vụ Mạng; hỗ trợ người sử dụng kết nối đến Mạng |
ISRC | International Standard Recording Code | luật thu chuẩn quốc tế |
ISSN | International Standard Serial Number (More...) | số sản xuất chuẩn quốc tế (Thêm...) |
ISV | Independent Software Vendor | nhà bán phần mềm độc lập |
ISWC | International Standard Work Code (More...) | mã việc làm chuẩn quốc tế (Thêm...) |
IT | 1. Information Technology 2. Internet Telephony 3. Inspection and Test 4. Interface Terminal 5. ITalic ... |
1. kỹ thuật thông tin (máy tính) 2. điện thoại qua Mạng 3. kiểm tra và thử ra 4. thiết bị cuối giao diện 5. in nghiêng ... |
IUCV | Inter-User Communication Vehicle | cơ chế liên lạc giữa nhiều người dùng |
IV | Initialization Vector | véc-tơ khởi tạo |
JACK | 1. Audio Connection Kit 2. Java Core Architecture Kit |
1. bộ dụng cụ kết nối âm thanh 2. bộ dụng cụ kiến trúc lõi Java |
JCL | 1. Java Class Loader/Library 2. Java Communication for Linux 3. Job Control Language |
1. bộ tải / thư viện hạng Java 2. Liên lạc Java cho Linux 3. ngôn ngữ điều khiển công việc |
JDBC | Java DataBase Connectivity | Khả năng kết nối đến cơ sở dữ liệu Java |
JESCS | Java System Calendar Server |
máy phục vụ lịch hệ thống Java |
JET | 1. Java Enterprise Tool 2 Just Enough Time ... |
1. công cụ xí nghiệp Java 2 đúng đủ thời gian ... |
JFDI | Just F***ing Do It! |
vậy làm đi ! (tục tĩu) |
JFS | 1. Journalled File System 2. Joliet File System |
1. Hệ thống tập tin dùng nhật ký 2. Hệ thống tập tin Joliet |
JIS | Japanese Industrial Standard | tiêu chuẩn công nghiệp Nhật bản |
JNG | Jump if Not Greater |
nhảy nếu không phải lớn hơn |
JNLP | Java Network Launching Protocol |
giao thức khởi chạy mạng Java |
JPEG | Joint Photographic Experts' Group |
một định dạng đồ họa rất phổ biến, thường được sử dụng đối với bức ảnh, không bản vẽ và sơ đồ |
JRE | Java Runtime Environment | môi trường tức thời Java |
JUD | Jabber Users' Directory (IM) |
sổ ghi người dùng Jabber (tin nhắn tức khắc) |
JVM | Java Virtual Machine |
cơ chế ảo Java |
KATE | KDE Advanced Text Editor | trình soạn thảo văn bản cấp cao KDE |
KDC | Key Distribution Centre | trung tâm phân phối khoá |
KDE | K Desktop Environment | môi trường bàn làm việc K |
KH | Khối tin Hợp lý | logical volume |
KISS | keep it simple, stupid | (lúc một người bực mình với người khác) Em phải giữ điều này dễ dành |
KV | Khối tin Vật lý | physical volume |
l8r | (dùng âm) later | sau này |
LAB | 1. LABoratory 2. Light Azure Blue 3. Logic Array Block |
1. phòng thí nghiệm 2. màu xanh da trời thắm sáng 3. khối mảng hợp lý |
LAN | Local Area Network | mạng vùng địa phương, mạng địa phương |
LATM | 1. Local Asynchronous Transfer Mode 2. Low-overhead MPEG-4 Audio Transport Multiplex |
1. chế độ truyền không đồng bộ địa phương 2. phối hợp đa công truyền âm thanh MPEG-4 dùng ít tài nguyên |
LBA | 1. Large-Block Addressing 2. Light-Blue Azure 3. Linear Block Array 4. Logic-Block Addressing |
1. đặt địa chỉ theo khối tin lớn 2. màu xanh da trời sáng 3. mảng khối tin tuyến 4. đặt địa chỉ theo khối tin hợp lý |
LED | 1. Light Emitting Diode 2. Low-Energy Detector |
1. đèn hai cực phát ra ánh sáng 2. bộ phát hiện năng lượng thấp |
LILO | LInux LOader | bộ tải Linux |
LCD | Liquid Crystal Display | hiển thị tinh thể lỏng |
LDBM | Library for DataBase Model | thư viện cho mô hình co sở dữ liệu |
LFB | 1. Light Faded Blue 2. Linear Frame Buffer 3. Look Ahead for Busy 4. Low-Frequency Band |
1. màu xanh da trời đã mờ dần 2. bộ đệm khung tuyến 3. đi trước tìm tín hiệu bận 4. dải tần số thấp |
lol | laughing out loud | cười phá lên |
LDAP | Lightweight Directory Access Protocol | Giao thức truy cập danh bạ nhẹ nhàng |
LDAPS | Secure Lightweight Directory Access Protocol | Giao thức truy cập danh bạ nhẹ nhàng bảo mật |
LDIF | LDAP Data Interchange Format | Khuôn dang trao đổi dữ liệu LDAP lẫn nhau |
LED | Light Emitting Diode | đèn hai cực phát ra ánh sáng |
LHA | 1. Abraham (L)empel, [Jakob Ziv] and (H)uffman (A)lgorithm 2. Light Hard Azure |
1. thuật toán của Abraham (L)empel, [Jakob Ziv] và (H)uffman (thuật toán = (A)lgorithm) 2. màu xanh da trời thắm sáng cứng |
LHS | 1. Left Hand Side 2. Liquid Heat Sink 3. Literate Haskell Source (file-extension) ... |
1. bên trái 2. ổ chìm nhiệt nước 2. mã nguồn Literate Haskell (phần mở rộng tập tin) ... |
LHZ | LHA file compressed | tập tin LHA đã nén |
LID | 1. Local (area network) Interface Device 2. Low-power Interactive Display |
2. thiết bị giao diện (mạng) cục bộ 2. thiết bị hiển thị tương tác điện năng thấp |
LMTP | Local Mail Transfer Protocol | giao thức truyền thư cục bộ |
LNB | Low Noise Block | chặn nhiễu thấp |
LOD | 1. Legion Of Doom 2. Level Of Detail 3. Limit Of Detection |
1. đôi lính tận thế 2. lớp chi tiết 3. hạn chế phát hiện |
lol | laughing out loud | cười phá lên |
LOM | Learning Object Model | mô hình đối tượng học |
LPAR | 1. Left PARenthesis (HTML) 2. Logic Programming and Automated Reasoning (AI) 3. Logical PARtition (HDD) ... |
1. dấu ngoặc bên trái (HTML) 2. lập trình hợp lý và lý luận tự động (AI) 3. phân vùng hợp lý (HDD) ... |
LPD | 1. Line Printer Dæmon 2. Link Protocol Discriminator 3. Low Power Device ... |
trình nền máy in dòng 2. bộ phân biệt giao thức liên kết 3. thiết bị năng lượng ít ... |
LPI | Lines Per Inch | dòng trên mỗi insơ |
LSB | 1. (Linux) Standard Base 2. Least Significant Bit 3. LightScape version "b" (GIF) 4. Lower Side Band 5. Left Side Bearing (fonts) |
1. cơ sở chuẩn Linux 2. bit ít quan trọng nhất 3. phiên bản 'b' LightScape (GIF) 4. dải bên dưới vị trí phương hướng bên trái (phông) |
LSN | Log Sequence Number | số thứ tự sổ theo dõi |
LTP | 1. Local (interconnect network) Target Package ... | 1. gói đích (mạng kết nối với nhau) cục bộ ... |
LTR | Left To Right | trái sang phải |
LUG | Linux User Group | nhóm người dùng Linux |
LUn | Logical UNit | đơn vị luận lý |
LZO | Abraham Lempel, Jakob Ziv and Oberhumer's algorithm file extension | thuật toán phần mở rộng tập tin của Abraham (L)empel, Jakob (Z)iv và (O)berhumer |
LZW | Abraham Lempel, Jakob Ziv and Terry Welch's algorithm | thuật toán của Abraham (L)empel, Jakob (Z)iv và Terry (W)elch |
MAI | Modified Authentication Infrastructure | hạ cấp cơ sở xác thực đã sửa đổi |
mailto | protocol created to link an email address on a webpage with the user's email program | giao thức được tạo ra để liên kết một địa chỉ thư điện tử trong trang Mạng với chương trình thư điện tử của người sử dụng. trở lại từ URL |
MAL | Mobile Application Link protocol | Giao thức Liên kết ứng dụng di động |
MAPI | Messaging Applications Programming Interface | giao diện lập trình ứng dụng gửi tin nhắn |
MATLAB | MATrix LABoratory (CAD) | phòng thí nghiệm ma trận (CAD) |
MBR | 1. Master Boot Record 2. Make Boot Record 3. MB of RAM 4. Memory-Buffer Register 5. Multiple-Ways Branch ... |
1. mục ghi khởi động cái 2. tạo mục ghi khởi động 3. MB RAM 4. thanh ghi bộ đệm nhớ 5. nhánh đa hướng ... |
MCN | Media Catalogue Number | số thứ tự phân loại phương tiện (ảnh/nhạc) |
MDA | 1. Mail Delivery Agent 2. Mechanical Design Automation 3. Microsoft/Multiple/Model DAtabases (file extension) ... |
1. tác nhân phát thư 2. cách tự động thiết kế máy 3. cơ sở dữ liệu MS/nhiều/mô hình (phần mở rộng tập tin) ... |
MDAC | Microsoft Data Access Components | các thành phần truy cập dữ liệu Microsoft |
MDI | Multi-Document Interface | giao diện đa tài liệu |
MDN | Message Disposition Notification | thông báo cách chuyển nhượng thư |
MF | 1. MetaFont... | 1. siêu phông chữ ... |
MGA | Matrox Graphic Array ... | mảng đồ họa Matrox ... |
MIB | 1. Management Information Base 2. Men In Black :) |
1. Cơ bản thông tin ban quản lý 2. Người đàn ông mặc quần áo màu đen (phím phổ biến) |
MIDI | Musical Instrument Digital Interface (see also SMF) | giao diện thuật số tự phối nhạc (xem cũng SMF) |
MIF | 1 (Common) Management Information Forum 2. (Frame-)Maker Interchange Format 3. Management Information File 4. Minimum Internetworking Functionality ... |
1 diễn đàn thông tin cách quản lý dùng chung 2. dạng thức hoán đổi của FrameMaker (phần mở rộng tập tin) 3. tập tin thông tin cách quản lý (phần mở rộng tập tin) 4. khả năng chạy mạng với nhau tối thiểu ... |
MILO | MIni-LOader (Linux) | bỏ tải nhỏ (Linux) |
MIMD | Multiple Instruction, Multiple Data | đa câu lệnh, đa dữ liệu |
MIME | Multipurpose Internet Mail Extensions | Điều mở rộng thư điện tử Mạng vạn năng: để gởi văn bản nhiều dạng, ảnh và tập tin đính kèm, kể cả S/MIME |
MIN | Machine Identification Number | số nhận diện máy |
MISD | Multiple Instruction, Single Data | đa câu lệnh, một dữ liệu |
mkv | Matroska video | một tập tin loại bao gồm mà quản lý số nhiều dòng âm thanh/phím được |
MM | 1. Multiple Master (type 1 font format from Adobe, now discontinued) 2. Magnetic Media 3. Mass Mailing 4. Memory Manager 5. Minutes ... |
1. đa chủ (dạng thức kiểu 1 cũ của Adobe) 2. vật chứa từ 3. thư tín hàng loạt 4. trình quản lý bộ nhớ 5. phút ... |
MMC | MultiMedia Card | thẻ đa phương tiện |
MMS | Microsoft Media Server | trình phục vụ phương tiện Microsoft |
MMX | 1. Master-group MultipleXing 2. Matrix Manipulation eXtension 3. Media eXchange Manager 4. Memory Module eXtension 5. MultiMedia eXtension (or Mass-Marketing eXcercise) |
1. phối hợp nhiều dòng để truyền thông qua một kệnh riêng lẻ bằng nhóm chủ 2. phần mở rộng thao tác ma trận 3. bộ quản lý cách trao đổi phương tiện 4. phần mở rộng mô-đun bộ nhớ 5. phần mở rộng đa phương tiện (hoặc công việc tiếp thị hôang loạt) |
MNG | Multiple images Network Graphics | đồ họa mạng đa ảnh |
MOD | 1. Multimedia On Demand 2. MODel 3. MODification 4. MODule 5. MODulation ... |
1. phương tiện (ảnh/nhạc/phim) theo yêu cầu 2. mô hình 3. (sự) sửa đổi 4. mô-đun 5. chuyển âm ... |
MoH | Music on Hold | Nhạc đang chờ |
MOP | 1. Maintenance Operations Protocol ... | 1. giao thức thao tác duy trì ... |
motd | message of the day | thông điệp của hôm nay |
mp3 | MPEG audio layer 3 | một định dạng nén âm nhạc 12 lần còn giữ được phẩm chất tốt, có thể được phát trên các hệ thống máy ví tính |
MPEG | Motion Picture Experts' Group (file-extension) | nhóm các nhà chuyên môn về phím (phần mở rộng tập tin) |
MRI | 1. Machine-Readable Information 2. Magnetic Resonance Imaging 3. Manual Revision Instruction 4. Materials Received Instruction |
1. thông tin mà máy đọc được 2. tạo ảnh cộng hưởng từ 3. lệnh tư sửa đổi 4. lệnh về vật được nhận |
MRL | Media Resource Locator | bộ định vị tài nguyên phương tiện |
MRU | 1. Maximum Receive Unit 2. Most Recently Used |
1. đơn vị nhận tối đa 2. đã dùng gần nhất |
MS | 1. MicroSoft Inc. 2. Modern Serif (font) ... |
1. công ty Microsoft 2. (chữ) đường gạch chân hiện đại ... |
MSB | 1. Make Set Busy 2. Modelling and Simulation of Battle-space 3. Most Significant Bit |
1. Làm đặt bận 2. tạo mô hình và mô phỏng vùng trận đánh 3. bit quan trọng nhất |
MSIL | MicroSoft's Intermediate Language | ngôn ngữ trung gian của Microsoft |
MSL | 1. Mean Sea Level 2. Map Specifications Library 3. Mirrored Server Link ... |
1. cấp biến trung bình 2. thư viện đặc tả bản đồ 3. liên kết máy phục vụ nhân bản ... |
MSN | 1. Multiple Subscriber Number (ISDN terminology for the number of devices behind an individual terminal (e.g. at home). 2. MicroSoft Network 3. Message Serial Number 4. Message Status Notification 5. MeSseNger ... |
1. Số đa người đăng ký (kỹ thuật ISDN cho tổng số thiết bị ở đằng sau một thiết bị cuối riêng lẻ (v.d. ở nhà) 2. MicroSoft Network 3. số sản xuất thông điệp 4. thông báo trạng thái thông điệp 5. bộ gởi thông điệp ... |
MSX | 1. Master Server eXecution (database) ... | 1. (cơ sở dữ liệu) thực hiện trình phục vụ cái ... |
MTA | Mail Transfer Agent | Tác nhân truyền thư tín |
MTP | Media Transfer Protocol | giao thức truyền ảnh/nhạc |
MTU | Maximum Transmission Unit: maximum bytes payload data a frame can carry | Đơn vi truyền tối đa: byte dữ liệu trọng tải tối đa mà một thiết bị khung có thể mạng |
MUC | Multi-User Chat | nhiều người dùng trò chuyện với nhau (giáo thức hỗ trợ như thế) người |
MUD | Multi-User Domain | miền đa người dùng |
MX | Mail eXchange (record) | Mục ghi trao đổi thư: một mục ghi DNS ngụ ý máy nào có thể quản lý thư điện tử cho một miền nào đó |
myob | mind your own business | lo (việc / chuyện) của anh đi |
NAL | 1. Network Access Layer 2. Network Access Line 3. Network Abstraction Layer ... |
1. lớp truy cập đến mạng 2. dây truy cập đến mạng 3. lớp trích yếu mạng ... |
NaN | Not a Number | không phải là một con số |
NAS | Network Attached Storage (device) | lưu trữ gắn nối đến mạng (kiểu thiết bị) |
NASD | National Association of Securities Dealers | Hiệp hội Quốc gia Nhà buôn bán Chứng khoán (Mỹ) |
NAT | Network Address Translator (see also SNAT và DNAT) | Máy dịch địa chỉ mạng: mở rộng bộ địa chỉ IP bằng cách cho phép những máy vi tính trên mạng địa phương (LAN) sử dụng địa chỉ IP mà được sử dụng rồi trên Mạng (xem cũng SNAT và DNAT) |
nbd | no big deal | không quan trọng lắm |
NDD | Neighbour Detection Đomain | miền phát hiện hàng xóm |
NDS | Novell Directory Services | dịch vụ danh bạ Novell |
NES | 1. Network Encryption System 2. Network Exchange Service 3. Never-Ending Story 4. Not elsewhere specified ... |
1. hệ thống mật mã mạng 2. dịch vụ chuyển đổi với nhau mạng 3. nói chuyện quá lâu (trò chuyện) 4. không được ghi rõ tại nơi khác ... |
nfi | no f***ing idea | (tục tíu) đếch có ý gì |
NFNT | New Font Numbering Table | bảng đặt số hiệu phông chữ mới |
NFS | Network File System | Hệ thống tập tin mạng |
NGO | Non-Government Organization | tổ chức không phải chính phủ |
NIC | 1. Network Interface Card/Controller 2. Network Information Centre 3. Network Interlock Code 4. Non-Interactive Control 5. Not In Contact 6. Numerically-Intensive Computing |
1. thẻ/bộ điều khiển giao diện mạng 2. trung tâm thông tin mạng 3. mã khoá mạng với nhau 4. điều khiển không tương tác 5. không phải đang liên lạc 6. chạy máy tính tập trung số |
NIS | Network Information Service | Dịch vụ thông tin mạng |
NL | 1. New Line 2. Natural Language 3. Non-Linear 4. Number of a Line ... |
1. dòng mới 2. ngôn ngữ tự nhiên 3. không tuyến 4. Số thứ tự dòng ... |
nm | never mind | không hề gì / không có chi / đừng bận tâm |
NMEA | National Marine Electronic Association | tổ chức điện tử hàng hải quốc gia |
NNTP | NetNews Transport Protocol | Giao thức truyền tải tin tức Mạng |
np | no problem | không có sao / không có vẫn đề gì cả |
NSC | 1. Network Services (linking to a) Client ... | 1. dịch vụ mạng (liên kết đến) ứng dụng khách ... |
NSLU2 | Network Storage Link for USB 2.0 disk drives | liên kết lưu trữ mạng cho ổ đĩa USB 2.0 |
NSV | 1. Non-Shareware Version 2. NullSoft streaming Video (file-extension) ... |
1. phiên bản không phải phần mềm cổ đông 2. ảnh động luồng NullSoft (phần mở rộng tập tin) ... |
NTFS | New Technology File System | hệ thống tập tin kỹ thuật mới |
NTLM | New Technology Local area network Manager | bộ quản lý mạng cục bộ kỹ thuật mới |
NTSC | National Television Standards Committee (colour TV technology in the U.S. | Ủy ban Tiêu chuẩn TV Dân tộc (kỹ thuật TV tại Mỹ) |
nvm | never mind | không có gì, đừng lo |
NVRAM | Non-Volatile RAM | RAM không hay thay đổi |
NWN | National Wireless Network | mạng vô tuyến quốc gia |
OASIS | Organization for the Advancement of Structured Information Standards | tổ chức cải tiến tiêu chuẩn thông tin có cấu trúc |
OBP | 1. On-Board Processing 2. On-Board Programming 3. Open-Boot Prompt |
1. xử lý có sẵn 2. lập trình có sẵn 3. dấu nhắc OpenBoot |
OCR | Optical Character Recognition | Nhận dạng Ký tự Quang học (quét chữ in và ghi lưu vào tập tin) |
ODA | 1. Obscure Dull Azure 2. Office/Open Document Architecture 3. Open Diagnostic Access ... |
1. màu xanh da trời thắm xỉn mờ 2. kiến trúc tài liệu văn phòng/mở 3. truy cập chẩn đoán mở... |
ODB | Open Document Database (OpenOffice.org) | cơ sở dữ liệu tài liệu mở (OpenOffice.org) |
ODBC | Open DataBase Connectivity | Khả năng kết nối cơ sở dữ liệu mở |
ODC | Open Document Chart (OpenOffice.org) | sơ đồ tài liệu mở (OpenOffice.org) |
ODF | 1. Open Document Format (OpenOffice.org) 2. Open Document Formula |
1. dạng thức tài liệu mở (OpenOffice.org) 2. căng thức tài liệu mở |
ODFF | OpenDocument Format Formula | công thức định dạng tài liệu mở |
ODG | 1. Obscure Dull Green 2. Open Document Graphics (OpenOffice.org) |
1. Lục xanh mờ 2. đồ họa tài liệu mở (OpenOffice.org) |
ODH | ODigo History (IM) | lược sử Odigo (tin nhắn tức khắc) |
ODMR | On-Demand Mail Relay | chuyển tiếp thư khi yêu cầu |
ODP | Open Document Presentation (OpenOffice.org) | trình diễn tài liệu mở (OpenOffice.org) |
ODS | Open Document Spreadsheet (OpenOffice.org) | bảng tính tài liệu mở (OpenOffice.org) |
ODT | Open Document Text document (OpenOffice.org) | văn bản tài liệu mở (OpenOffice.org) |
OE | opportunistic encryption | mật mã cơ hội chủ nghĩ |
OECF | Opto-Electronic Conversion Function | Hàm Chuyển đổi Quang-Điện |
OEM | original equipment manufacturer | công ty gốc chế tạo thiết bị ấy |
OGM | OGg Media | một định dạng loại bao gồm đối với phím/âm thanh mà cất giữ phụ đề mềm ở trong |
OHP | OverHead Projector | máy chiếu bên trên đầu |
OHT | OverHead Transparency | tờ trong suốt cho máy chiếu bên trên đầu |
oic | (dùng âm) oh, I see | à, tôi hiểu rồi |
OLE | Object Linking and Embedding | liên kết và nhúng đối tượng |
OLPC | One Laptop Per Child | mỗi đứa trẻ một máy tính xách tay |
OMF | Observation Markup Format (XML) | định dạng đánh dấu quan sát (ngôn ngữ XML) |
omg | oh, my gosh! / oh, my God! | trời ơi! |
OOB | 1. Out Of Band (signalling) 2. Out Of Order (execution) Buffer Out Of Body ... |
1. ngoài ra băng (tín hiệu) 2. vùng đệm thực hiện sai thứ tự ngoài ra thân thể (tinh thần) ... |
OPML | Outline Processor Markup Language | Ngôn ngữ đánh dấu bộ xử lý nét chính |
ORB | 1. Object Request Broker 2. Olsen Reticular Brainstem (algorithm) 3. Operational Request Block |
1. bộ mối lái yêu cầu đối tượng 2. thuật toán cuống trí óc theo mắc lưới Olsen 3. khối yêu cầu có khả năng thao tác |
OSD | On-Screen Display | hiển thị trên màn hình (v.d. phụ đề và thông tin bổ sung về phim) |
ost | original sound track | dòng âm thanh gốc của một phím nào đó |
OS | operating system | hệ điều hành (v.d. Mac, Linux, Windoze): HĐH |
OSH | Operating System Handle) | bộ quản lý hệ điều hành |
OSI | 1. Open Source Initiative 2. Open Switching Interval 3. Open System Interconnection 4. Open Standard Interconnection ... |
1. sáng kiến nguồn mở 2. khoảng chuyển mở 3. liên kết với nhau hệ thống mở 4. liên kết với nhau tiêu chuẩn mở ... |
OSS | 1. Open Source Software 2. Online Support Service 3. Open Sound System 4. Open System Standard 5. Optical Storage Support 6. Old-Style Serif ... |
1. phần mềm nguồn mở 2. dịch vụ hỗ trợ trực tuyến 3. hệ thống âm thanh mở 4. tiêu chuẩn hệ thống mở 5. hỗ trợ vật chứa quang 6. (Chữ) đường gạch chân kiểu cũ ... |
OT | 1. Off-Topic 2. Object Technology 3. Observing Tool 4. Offset Time 5. Open site Test 6. Open Transport (modem) 7. Operating Temperature 8. Over-Temperature 9. Original Trilogy (science fiction, esp. Star Wars) ... |
1. ở ngoài phạm vị chủ đề (hộp thư chung, diễn đàn) 2. kỹ thuật đối tượng 3. công cụ theo dõi 4. thời gian hiệu số 5. việc thử ra nơi mở 6. truyền mở (bộ điều giải) 7. nhiệt độ hoạt động thường 8. vượt quá nhiệt độ 9. ba quyển/phím gốc (khoa học viễn, nhất là Star Wars) ... |
OTF | OpenType Font | phông chữ OpenType |
otoh | on the other hand | còn / mặt khác |
OTP | 1. Open Telecommunications Platform 2. Open Trading Protocol 3. OpenDocument Template Presentation (file-extension) 4. One-Time Programmable 5. OTher local area network low Priority ... |
1. nền tảng viễn thông mở 2. giao thức buôn bán mở 3. trình diễn biểu mẫu OpenDocument (phần mở rộng tập tin) 4. có khả năng lập trình một lần 5. mạng cục bộ khác có ưu tiên thấp ... |
OU | Organizational Unit | đơn vị tổ chức |
OUI | 1. Offline Usenet Interface 2. Organizationally Unique Identifier |
1. giao diện Usenet ngoại tuyến 2. bộ nhận diện duy nhất theo tổ chức |
ova | original video animation | phím hoạt hình gốc |
OWA | Outlook Web Access | truy cập Mạng của trình Outlook |
Oz | Australia | Úc |
p2p | peer-to-peer | đồng đẳng: chia tập tin ra hai hay nhiều người sử dụng |
PAK | 1. PAcKager 2. Product Authorization Key |
1. bộ đóng gói (phần mở rộng tập tin) 2. khoá cho phép sử dụng sản phẩm |
PAL | Phase-Alternating Line (TV colour technology for most of the world) | Dòng thay thế thời kỳ (kỹ thuật màu TV cho phần lớn thế giới) |
PAM | Pluggable Authentication Module | Mô-đun xác thực có thể cầm phít |
PAP | Password Authentication Protocol | Giao thức xác thực mật khẩu |
PASV | 1. PASsive (Internet) 2. Prepare for A Server to serVer transfer (FTP) |
1. bị động (Mạng) 2. chuẩn bị truyền từ máy phục vụ này đến máy phục vụ khác (FTP) |
PBFF | Portable Bitmap File Format | dạng thức tập tin sơ đồ bit di động |
PBI | Portable Bitmap Image | ảnh sơ đồ bit di động |
PBM | 1. Portable BitMap 2. Play By Mail 3. Public BookMark (generator) |
1. bitmap di động 2. Chơi bằng thư 3. (bộ tạo ra) dấu sách công |
PCC | 1. ClicPac Compressed (file-extension) 2. Page-Counter Control 3. Parallel Concatenated Coding 4. Personal Companion Computer (pda) 5. Point of Common Coupling/Connection 6. Processor Control Card 7. Purchasing Credit Card ... |
1. ClicPac đã nén (phần mở rộng tập tin) 2. điều khiển bộ đếm trang 3. tạo mã đã nối nhau song song 4. máy tính cùng đôi cá nhân (pda) 5. điểm mắc nối/kết nối chung 6. thẻ điều khiển bộ xử lý 7. thẻ tín dụng mua ... |
PCD | 1. Personal Communications Device 2. Photograph Compact Disc (file-extension) 3. Platform Component Division 4. Power Control Device 5. Preliminary Conceptual Design 6. Principal Critical Document 7. Printed Circuit Design ... |
1. thiết bị liên lạc cá nhân 2. đĩa gọn ảnh chụp (phần mở rộng tập tin) 3. phần chia thành phần nền tảng 4. thiết bị điều khiển điện năng 5. bản vẽ thiết kế khái niệm mở đầu 6. tài liệu nghiêm trọng chính 7. thiết kế mạch điện đã in ... |
PCF | 1. Portable Compiled Format (PDF) 2. Packet Channel Feedback 3. Packet Control Function 4. Physical Control Field 5. Point Co-ordination Function ... |
1. dạng thức đã biên dịch di động (PDF) 2. hồ âm kênh gói tin 3. chức năng điều khiển gói tin 4. phạm vị điều khiển vật lý 5. Hàm phối hợp điểm ... |
PCG | 1. Personal Computer Graphics 2. Power Control Group ... |
1. đồ họa máy tính cá nhân (phần mở rộng tập tin) 2. nhóm điều khiển năng lượng ... |
PCL | 1. Printer Command Language 2. Portable Computer Language 3. Process Control Language 4. Programmable Command Language 5. Pulse code modulation CLock ... |
1. ngôn ngữ lệnh máy in 2. ngôn ngữ máy tính di động 3. ngôn ngữ điều khiển tiến trình 4. ngôn ngữ lệnh có khả năng lập trình 5. đồng hồ điều biến mã đập ... |
PCM | 1. Pulse Code Modulation 2. Package Command Manager 3. Personal Computer Manufacturer 4. Please Call Me 5. Plug-Compatible Module 6. Port Connection Manager 7. Printer Cartridge Metrics 8. Process Control Module 9. Program Communications Manager ... |
1. điều biến mã đập 2. bộ quản lý lệnh gói 3. hãng chế tạo máy tính cá nhân 4. gọi tôi nhé 5. mô-đun tương thích với cầm phít 6. bộ quản lý kết nối đến cổng 7. cách do hộp mực máy in 8. mô-đun điều khiển tiến trình 9. bộ quản lý truyền thông chương trình ... |
PCR | Program Clock Reference ... | tham chiếu đồng hồ chương trình ... |
PCS | 1. Password Control Security 2. Patch Control Storage 3. Portable Computer System 4. Pointing Control System 5. Programmable Character Set ... |
1. bảo mật điều khiển mật khẩu 2. kho điều khiển đắp vá 3. hệ thống máy tính di động 4. hệ thống điều khiển trỏ 5. bộ ký tự có thể lập trình ... |
PCX | Personal Computer (graphics) extension | phần mở rộng đồ họa máy tính cá nhân |
PDB | 1. Pale Dull Blue 2. PalmPilot Data Base 3. Parameter Data Base 4. Profile DeBugger 5. Project Data Base 6. Procedural Database (GIMP) ... |
1. màu xanh dương xỉn nhợt 2. cơ sở dữ liệu của Palm Pilot 3. cơ sở dữ liệu tham số 4. bộ gỡ lỗi xác lập 5. cơ sở dữ liệu của dự án 6. cơ sở dữ liệu thủ tục (GIMP) ... |
PCF | 1. Packet Channel Feedback 2. Packet Control Function 3. Physical Control Field 4. Point Coordination Function 5. Portable Compiled Format (file-extension) 6. Power Coupling Factor 7. Primary Control Field |
1. tiếp ngược kênh gói tin 2. hàm điều khiển gói tin 3. trường điều khiển vật lý 4. hàm điều hợp điểm 5. dạng thức đã biên dịch di động (phần mở rộng tập tin) 6. hệ số mắc điện 7. trường điều khiển chính |
Portable Document Format | định dạng tài liệu di động: dạng tập tin lẫn nền có thể quản lý văn bản và ảnh loại nhiều; tạo trong trình Adobe Acrobat™, đọc trong Acrobat Reader™ và vài trình khác | |
PEAP | 1. Protected Extensible Authentication Protocol | 1. giao thức xác thực có khả năng mở rộng đã bảo vệ |
PEBKAC | Problem Exists Between Keyboard and Chair (see also PICNIC) | vấn đề nằm ở giữa bàn phím và cái ghế (xem cũng PICNIC) |
PEF | 1. Prediction Error Filter 2. Pulsed Electric Field |
1. bộ lọc lỗi dự đoán 2. điện trường đã đập |
PEM | Privacy-Enhanced Mail | thư riêng tư tăng cường |
PERL | Practical Extraction and Report Language | ngôn ngữ rút và thông báo một cách thực tế (lập trình) |
PES | 1. Packetized Elementary Stream 2. Primary Exchannge Services 3. Processor-Enhancement Socket 4. Program Element Stream ... |
1. luồng cơ bản theo gói tin 2. các dịch vụ trao đổi chính 3. ổ cắm tăng cường bộ xử lý 4. luồng phần tử chương trình ... |
PFM | 1. Printer Font Metrics 2. Personal Finance Manager 3. Program Fault Management 4. Pulse Frequency Modulation ... |
1. vận luật phông chữ máy in 2. bộ quản lý tài chính cá nhân 3. quản lý lỗi chương trình 4. sự biến điệu xung tần số ... |
PFS | Perfect Forward Secrecy | sự riêng tư chuyển tiếp hoàn toàn |
PGC | 1. Portfolio of Graphics Compression 2. Portland Group's Compiler 3. Program Group Control |
1. tập hợp nén đồ họa 2. bộ biên dịch của nhóm Portland 3. điều khiển nhóm chương trình |
PGF | 1. Presentation Graphics Feature 2. Presentation Graphics Facility ... |
1. tính năng đồ họa trình diễn 2. khả năng đồ họa trình diễn ... |
PGFF | Portable Greymap File Format | dạng thức tập tin sơ đồ xám di động |
PGI | 1. Portable Greymap Image ... | 1. ảnh sơ đồ xám di động |
PGM | 1. Portable Grey-Map 2. Privacy Graphics Mail 3. ProGraM |
1. ánh xạ màu xám di động 2. thư tin đồ họa riêng tư 3. chương trình |
PGN | Portable Game Notation | cách ghi lượt chơi di động |
PGP | Pretty Good Privacy (encryption) | riêng tự hơi tốt (cách mật mã) |
PHP | Hypertext Pre-processor | một ngôn ngữ viết tập lệnh mà được sử dụng để tạo trang Mạng động: nguồn mở, lẫn nền, bên máy chủ, gài trong mã html |
PICNIC | Problem In Chair Not In Computer (see also PEBKAC) | vấn đề ngồi trên cái ghế, không phải trong máy tính (xem cũng PEBKAC) |
PID | Process IDentifier | số nhận diện tiến trình (trên hệ thống) |
PIN | Personal Identification Number | số nhận diện cá nhân (rất quan trọng để giữ nó bảo mật) |
ping | Packet INternet Groper | giáo thức truyền gói riêng một cách đều đặn để kiểm tra máy ấy trực tuyến và tính thời gian truyền khứ hồi |
PIX | 1. PICture 2. Paris Internet eXchange 3. Permanent IndeX 4. Private Internet eXchange |
1. ảnh 2. chỗ trao đổi Mạng Pa-ri (Pháp) 3. chỉ mục vĩnh viễn 4. chỗ trao đổi Mạng riêng |
pixel | PICture ELement | phần tử ảnh |
PKCS | Public Key Cryptography Standard | tiêu chuẩn mật mã khoá công |
PKI | Public Key Infrastructure | hạ tầng cơ sở khoá công |
PLIP | Parallel Line Internet Protocol | giao thức Mạng đường song song |
PLS | 1. PLeaSe 2. PLayliSt (file-extension) 3. Personal Librarian Software 4. Personal Locator System 5. Private Local (area network) Switch 6. Programming Language for Systems ... |
1. xin làm ơn 2. danh mục nhạc, danh mục phát phim (phần mở rộng tập tin) 3. phần mềm phân loại thư viện cá nhân 4. hệ thống định vị cá nhân 5. cái chuyển (mạng) địa phương riêng 6. ngôn ngữ lập trình cho hệ thống ... |
PMMU | Paged Memory-Management Unit | đơn vị quản lý bộ nhớ đã chuyển phần |
PNG | 1. PNG is Not Graphics 2. Portable Network Graphics |
1. PNG không phải là đồ họa (dạng thức chuyển đổi với nhau) 2. đồ họa mạng di động (phần mở rộng tập tin đồ họa) |
PNM | 1. Portable aNy Map 2. Printshop NaMe 3. Progressive Networks Metafile 4. Pulse Number Modulation |
1. ánh xạ mọi cách di động (phần mở rộng tập tin đồ họa) 2. tên của chương trình in đồ họa PrintShop (phần mở rộng tập tin đồ họa) 3. siêu tập tin mạng tiến lên (phần mở rộng tập tin đồ họa) 4. uốn giọng số đập |
po | Post Office / p*** off / Portable Object | Bưu Điện / (tục tíu) cút đi / điều di động: định dạng tập tin của bộ trình địa phương hóa gettext, được sử dụng để dịch những chuỗi của ứng dụng |
POD | piece of data | phần dữ liệu (không phải mã lập trình) |
POP | Post Office Protocol, used to receive mail. See SMTP | Giao thức Bữu điện, được dùng để nhận thư. |
POST | 1. Point Of Sale Terminal 2. Power-On Self-Test 3. Program in Object-oriented Software Technology ... |
1. thiết bị cuối điểm bán 2. việc mở điện tự kiểm tra 3. chương trình của kỹ thuật phần mềm đựa vào đối tượng ... |
pot | Portable Object Template | khuôn mẫu điều di động: được tạo do bộ trình địa phương hóa gettext để phân phối những chuỗi của ứng dụng để dịch |
PPD | 1. Page Printer dæmon 2. Partial Packet Discard 3. Peripheral Pulse Distributor 4. PostScript Printer Description 5. Project-Planning Document... |
1. trình nền in trang 2. hủy gói tin bộ phận 3. bộ phân phối mạch ngoại vi 4. mô tả máy in PostScript 5. tài liệu kế hoạch dự án ... |
PPI | 1. Pixels Per Inch (printing) 2. Portable Pixmap Image 3. Program-to-Program Interface 4. Programmable Peripheral Interface ... |
1. điểm ảnh trên mỗi insơ (khi in) 2. ảnh dơ đồ điểm ảnh di động 3. giao diện chương trình đến chương trình 4. giao diện ngoại vi có khả năng lập trình ... |
PPM | 1. Pages Per Minute 2. Parts Per Million 3. Pink-Pink-Magenta 4. Portable Pixel-Map (.ppm) 5. Prediction by Partial Matching ... |
1. trang trong mỗi phút 2. phần trong mỗi tỉ 3. màu hồng-hồng-đỏ tươi 4. bản đồ điểm ảnh mang được (phần mở rộng tập tin) 5. dự đoán bằng khớp một phần ... |
PPP | Point-to-Point Protocol | giao thức điểm-đến-điểm |
PPPOE | PPP Over Ethernet | PPP bằng Ethernet |
PPS | 1. Packets Per Second 2. PowerPoint Slideshow (file-extension) 3. Preferred Power Supply 4. Public Packet-Switching (network) ... |
1. số gói tin mỗi giây 2. chiều ảnh PowerPoint (phần mở rộng tập tin) 3. nguồn điện năng ưa thích 4. (mạng) chuyển đổi gói tin công cộng ... |
PRAM | 1. Parallel Random-Access Machine 2. Parameter RAM |
1. máy truy cập ngẫu nhiên song song 2. RAM tham số |
PReP | PowerPC Reference Platform | nền tảng tham chiếu PowerPC |
PROM | Programmable ROM | ROM có thể lập trình |
PSD | 1. PhotoShop Document 2. Power Shut-Down 3. Product Support Document ... |
1. tài liệu kiểu trình PhotoShop 2. tắt điện 3. tài liệu hỗ trợ sản phảm ... |
PSF | 1. Packet-Switching Facility 2. Permanent Swap File 3. PlayStation music File 4. Plot Specifications File 5. Ported Software Framework ... |
1. khả năng chuyển đổi gói tin 2. tập tin trao đổi lâu dài 3. tập tin âm nhạc PlayStation 4. tập tin đặc tả đồ thị 5. khuôn khổ phần mềm đã chuyển sang hệ thống khác ... |
PSK | Pre-Shared Key | khoá chia sẻ sẵn |
PSNR | Peak Signal to Noise Ratio ... | tỷ lệ đỉnh tín hiệu với nhiễu ... |
PSP | Paint Shop Pro (graphics file format) | định dạng tập tin đồ họa của trình sơn Paint Shop Pro |
PTP | Picture Transfer Protocol | giao thức truyền hình |
PTS | Presentation Time Stamps ... | nhãn thời gian trình diễn ... |
PUA | 1. Profiling User Agent 2. Packet Uplink Assignment 3. Private Use Area (Unicode) |
1. tác nhân người dùng xác lập 2. việc gán liên kết lên gói tin 3. vùng sử dụng riêng (Unicode) |
PVA | 1. Patterned Vertical Alignment (LCD screens) 2. Hauppage Video Recording (not a true acronym) ... |
1. sắp hàng theo chiều dọc và mẫu (màn hình LCD) 2. bản thu phim Hauppage ... |
PVR | 1. Personal Video Recorder 2. Process Variability Reduction 3. Processor Version Register 4. Protective Voice Response |
1. bộ thu phim cá nhân 2. giảm tính hay biến đổi của tiến trình 3. đăng ký phiên bản của bộ xử lý 4. đáp ứng giọng nối để bảo vệ |
PXE | Pre-boot eXecution Environment | môi trường trước khi khởi động |
QAM | Quadrature Amplitude Modulation | biến điệu biên độ phép cầu phương |
QIF | Quicken Interchange Format | định dạng trao đổi của Quicken |
QKH | bộ Quản lý Khối tin Hợp lý | logical volume manager |
QOF | Query Object Framework |
khuôn khổ đối tượng truy vấn |
QPRD | QP Rate Distortion | sự méo mó tần số QP |
QSF | Quick Silver File (.qsf) |
tập tin Quick Silver (phần mở rộng tập tin) |
QWS | 1. Qt Window System |
1. hệ thống cửa sổ Qt |
R & D | Research and Development | (ở công ty) nghiên cứa và phát triển |
R & R | rest and relaxation | nghỉ ngơi, thư giãn |
RAID | Redundant Array of Inexpensive Disks | mảng thừa các đĩa rẻ |
RAM | random-access memory | bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên |
RAR | 1. Random Alternate Routing 2. Reconfigurable ARchitecture 3. Resource Adapters Archive ... |
1. định tuyến xen kẽ ngẫu nhiên 2. kiến trúc có khả năng cấu hình lại 3. bản nén bộ tiếp hợp tài nguyên (phần mở rộng tập tin ... |
RARP | Reverse Address Resolution Protocol | giao thức quyết định địa chỉ ngược lại |
RAS | 1. RASter image 2. Random Access Storage 3. Remote Access Service 4. Re-set Allocation by Sender (TCP/IP) 5. Re-usable Asset Specification 6. Running And Screaming (IM) |
1. ảnh mành 2. sức chứa truy cập ngẫu nhiên (như RAM trên đây) 3. dịch vụ truy cập từ xa 4. đặt lại cấp phát bởi người gởi (TCP/IP) 5. đặc tả tài sản có thể dùng lại 6. chạy và kêu thét lên (trò chuyện) |
RBAC | Role Based Access Control | điều khiển truy cập dựa vào nhiệm vụ |
rbtl | read between the lines | đoán được ẩn ý |
RBV | RAM-based video | ảnh động đựa vào RAM |
RCI | Relative Colorimetric Intent | ý định đo màu sắc tương đối |
RCP | 1. Remote File Copy 2. Remote Copy/Command Protocol/Program 3. Restore Cursor Position 4. Router Core Platform ... |
1. bản sao tập tin ở xa (phần mở rộng tập tin) 2. chương trình/giao thức sao chép/lệnh từ xa 3. phục hồi vị trí con chạy 4. nền tảng lõi bộ định tuyến ... |
RCS | Revision Control System | hệ thống điều khiển bản sửa đổi |
RDBMS | Relational DataBase Management System | hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ |
RDF | 1. Radio Direction-Finder 2. Rate Decrease Factor 3. Reaction Delay Factor 4. Record Definition Field 5. Resource Description Framework (XML) ... |
1. bộ tìm hướng rađiô 2. hệ số giảm tốc độ 3. hệ số trì hoàn phản ứng 4. trường ghi rõ mục ghi 5. khuôn khổ diễn tả tài nguyên (XML) ... |
RDN | 1. Radio Data Network 2. Relative Distinguishing Name 3. Reliability Discrepancy Notice ... |
1. mạng dữ liệu ra-điô 2. tên phân biệt liên quan 3. thông báo sự khác nhau tin cây ... |
RDP | 1. Reliable Data Protocol 2. Remote Desktop Protocol |
1. giao thức dữ liệu tin cây 2. giao thức mặt bàn từ xa |
RET | 1. Resolution Enhancement Technology (printing) 2. Research, Engineering and Testing 3. RETailer 4. RETry 5. RETurn ... |
1. kỹ thuật tăng độ phân giải 2. Nghiên cứu, Kỹ thuật và Thử ra 3. nhà bán 4. thử lại 5. xuống dòng ... |
RFB | Remote Frame Buffer protocol | giao thức vùng đệm khung từ xa (để truy cập từ xa) |
RFC | Request For Comment (orig., now often a standard) | yêu cầu bình luận (nghĩa gốc: hiện thời thường là tiêu chuẩn) |
RFID | Radio Frequency IDentification (tags) | (thẻ) nhận diện tấn số ra-đi-ô |
RGB | Red, Green, Blue. See also BGR | Màu đỏ, màu xanh lá cây, màu xanh nước biển. Xem cũng BGR |
RGBA | Red, Green and Blue with Alpha | Màu đỏ, màu xanh lá cây và màu xanh nước biển với anfa |
RHS | 1. Right Hand Side ... | 1. bên phải ... |
RIFF | 1. Raster Image File Format 2. Resource Interchange File Format ... |
1. dạng thức tập tin ảnh mành 2. dạng thức tập tin chuyển đổi tài nguyên với nhau ... |
RIP | 1. Routing/Resource Internet/Information Protocol 2. Raster Image Processor 3. Remote Imaging Protocol 4. Rest In Peace 4. Rip-off |
1. giao thức định tuyến/tàu nguyên Mạng/thông tin 2. bộ xử lý ảnh mành 3. giao thức tạo ảnh từ xa 4. yên nghỉ 4. trường hợp giả mạo |
RISC | Reduced Instruction Set Computer | máy tính tập lệnh thu gọn |
RIT | 1. Rate of Information Transfer 2. Routing Internet procotol Transmit ... |
1. Tần số truyền thông tin 2. Giao thức Mạng truyền định tuyến ... |
RL | real life | đời sống thực tế |
RLE | 1. Remote Length Encoding 2. Reprogrammable Logic Engine 3. Run-Length Encoding |
1. cách mã hóa độ dài ở xa 2. cơ chế hợp lý có thể lập trình lại 3. bảng mã độ dài chạy (phần mở rộng tập tin) |
RLL | Run Length Limited | độ dài chạy bị hạn chế |
RLPR | Remote Line PRinter | máy in đường từ xa |
RMC | 1. Remote Multiplexer Combiner ... | 1. bộ phối hợp đa công ở xa ... |
rn | right now | ngay tức khắc (rfn cũng vậy nhưng mà tục tíu: right f***ing now) |
ROM | read-only memory | bộ nhớ chỉ đọc |
ROTFL | rolling on the floor, laughing | cười bò ra |
RPA | 1. Request for Project Authorization 2. Random Phase Approximation 3. Retarded Potential Analyzer |
1. yêu cầu được quyền dự án 2. ước thời kỳ ngẫu nhiên 3. bộ phân tích tiềm tàng bị hoãn |
RPC | Remote Procedure Call | Lời gọi thủ tục từ xa |
RPM | 1. Red hat Package Manager 2. Revolutions Per Minute ... |
1. Bộ quản lý gói của Red Hat vòng mỗi phút ... |
RPOP | Remote Post Office Protocol | giao thức bưu điện từ xa |
RSA | Rivest-ShamirAdleman | (họ của những người tạo thuật toán) |
RSB | Right Side Bearing (fonts) | vị trí phương hướng bên phải (phông) |
RSI | Repetitive Strain Injury | tổn hại do căng thẳng thường xuyên |
rsn | real soon, now | (thành ngữ) bây giờ thì quá sớm |
RSS | Really Simple Syndication, a way that websites can tell you when they've been updated, with a headline and summary (also called Rich Site Summary) | sự cung cấp tin tức qua một tổ chức chung thật đơn giản: một cách cho bạn biết mỗi lần cập nhật một trang Mạng nào đó, với một hàng đầu và bản tóm tắt (cũng được gọi là Bản tóm tắt địa chỉ Web phong phú) |
RSSI | 1. Receive Signal Strength Indicator ... | 1. cái chỉ độ mạnh tín hiệu được nhận ... |
RST | ReSeT | lập lại |
RSVP | Respondez-vous, s'il vous plaît ("Please reply" and tell us if you're going to attend or not) | Xin trả lời cho chúng tôi biết nếu qúy vị định tham dự hay không |
RTCP | RTP Control Protocol | giao thức điều khiển RTP |
RTF | Rich Text Format | định dạng văn bản phong phú (có khả năng cất giữ các kiểu dáng như in đậm, nghiêng và màu sắc): khác với nhập thô |
RTL | Right To Left | phải sang trái (bố trí cho ngôn ngữ, v.d. tiếng A-rập) |
rtfm | read the f***ing manual | (lúc người nào bực mình) đọc cuốn sách hướng dẫn đó đi |
rtm | read the manual | cần đọc cuốn sách hướng dẫn đi |
RTMP | 1. Real-Time Messaging Protocol 2. Routing Table Maintenance Protocol |
giao thức gửi tin nhắn thời gian thực 2. giao thức duy trì bảng định tuyến |
RTP | Real-time Transport Protocol | giao thức truyền cùng lúc, động (âm nhạc và ảnh động) |
RTSP | Real Time Streaming Protocol | giao thức chạy luồng giờ thật |
ru | (dùng âm) are you ...? | (người nào) có (làm gì /là gì) không? v.d. ru tired? Anh có mệt không? |
RWD | Read/Write to/from directory | cho phép người sử dụng đổi tập tin trong danh mục ấy |
SAD | Sum of Absolute Differences | tổng các hiệu tuyệt đối |
SAP | Service Advertizing Protocol Secure Association Protocol |
giao thức quảng cáo dịch vụ giao thức kết hợp bảo mật |
SASL | Simple Authentication and Security Layer | Tầng xác thực và bảo mật đơn giản |
SATD | Sum of Absolute Transformed Differences | tổng các hiệu đã chuyển dạng tuyệt đối |
SBU | 1. Selective BackUp 2. Sequential Build-Up 3. Standard Build Unit 4. Static Binutils Unit ... |
1. sao lưu có lựa chọn 2. xây dựng dần tuần tự 3. đơn vị xây dựng tiêu chuẩn 4. đơn vị binutils tĩnh ... |
scanlate | scan and translate | quét hình bài viết rồi dịch nó sang ngôn ngữ khác |
SCR | 1. SCReen 2. SCReen saver (file-extension) 3. SCRipt (file-extension) 4. Send Configuration Request 5. System Call Router ... |
1. màn hình 2. ảnh bảo vệ màn hình (phần mở rộng tập tin) 3. văn lệnh (phần mở rộng tập tin) 4. gửi yêu cầu cấu hình 5. bộ định tuyến cuộc gọi hệ thống ... |
SCSI | Small Computer System Interface | giao diện hệ thống máy tính nhỏ |
SD | Secure Digital | (Bộ nhớ) thuật số bảo mật |
SDL | 1. Specification and Description Language) 2. Simple DirectMedia Layer ... |
1. ngôn ngữ định rõ và diễn tả 2. lớp phương tiện trực tiếp (DirectMedia) đơn giản ... |
SDP | Session DescriPtor ... | bộ mô ta buổi hợp ... |
SDPS | Science Data Processing Segment | đoạn xử lý dữ liệu khoa học |
SELinux | Security Enhanced Linux | Linux tăng cường bảo mật |
SET | Secure Electronic Transaction | giao dịch điện tử bảo mật |
SFD | 1. Secure File Delete 2. Show From a Date 3. SCSI Filter Driver 4. Start of Frame Delimiter 5. Symbolic File Directory 6. Sampling Frequency Detector 7. Spline Font Database (file-extension) 8. Sub-Font Definition ... |
1. Xoá bỏ bảo mật tập tin 2. Hiển thị từ một ngày riêng 3. trình điều khiển bộ lọc SCSI 4. đầu bộ giới hạn khung 5. thư mục tập tin tượng trưng 6. bộ phát hiện tần số lấy mẫu 7. cơ sở dữ liệu phông chữ chốt trực (phần mở rộng tập tin) 8. Lời xác định phông chữ con ... |
SFR | 1. Spatial Frequency Response 2. Special Function Register 3. Set Factory Reset 4. Set of Filtering Rules 5. Swiss FRanc |
1. đáp ứng tần số không gian 2. bộ đăng ký hàm đặc biệt 3. đặt cách lập lại hãng chế tạo 4. bộ quy tắc lọc 5. đồng Thuỵ-sĩ |
SFT | System Fault Tolerance | chịu đựng lỗi hệ thống |
SGBD | Système de Gestion de Bases de Données (French: see DBMS) | Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (cũng DBMS) |
SGI | 1. Stream Gateway Interface 2. Silicon Graphics IRIS (file-extension) ... |
1. giao diện cổng ra luồng 2. Silicon Graphics IRIS (phần mở rộng tập tin) ... |
SGID | Set Group (of users) IDentification | đặt cách nhận diện nhóm các người dùng |
SGML | Standard Generalized Markup Language | Ngôn ngữ đánh dấu tổng quát chuẩn |
SHA | Secure Hashing Algorithm (encryption) | thuật toán băm bảo mật (mật mã) |
SIC | Sequence Input Checking | kiểm tra nhập dãy |
SILC | Secure Internet Live Conferencing protocol | giáo thức hội thảo động qua Mạng bảo mật |
SILO | 1. Sparc Linux Loader 2. Service in Logical Order |
1. bộ tải Linux Sparc 2. dịch vụ theo thứ tự hợp lý |
SIMD | Single Instruction, Multiple Data | một câu lệnh, đa dữ liệu |
SIMM | Single Inline Memory Module | mô-đun nhớ một hàng chân |
SIP | Session Initiation Protocol | giáo thức khởi đầu phiên chạy |
SISD | Single Instruction, Single Data | một câu lệnh, một dữ liệu |
SLIP | Serial Line Internet Protocol | giáo thức Mạng dòng nối tiếp |
SLP | 1. Server Location Protocol 2. Service Location Protocol 3. Service Logic Program 4. Stable Logic Programming 5. System-Level Procedure ... |
1. giao thức định vị máy phục vụ 2. giao thức định vị dịch vụ 3. chương trình hợp lý lôgic 4. Lập trình lôgic ổn định 5. Thủ tục cấp hệ thống... |
SM | 1. State Machine ... | 1. máy tình trạng ... |
SMB | Server Message Block protocol | giáo thức khối thông điệp trình phục vụ |
SMF | 1. Standard Musical (instrumental digital interface) File ... | 1. tập tin (giao diện thuật số phối nhạc) âm nhạc tiêu chuẩn, tập tin MIDI tiêu chuẩn ... |
SMIL | Synchronized Multimedia Integration Language | ngôn ngữ hợp nhất đa phương tiện đã đồng bộ |
S/MIME | Secure/Multipurpose Internet Mail Extensions | một kiểu ký tên và mã hóa thư điện tử bằng dạng MIME |
SMP | Symmetric Multi-Processing | đa xử lý đối xứng |
SMS | Short Message Service | dịch vụ thông điệp ngắn |
SMTP | Simple Mail Transfer Protocol, used to send mail. See POP | Giao thức truyền thư đơn giản, được dùng để gửi thư |
SMUX | SNMP multiplexing | đa công SNMP |
snafu | (phát âm s-na-phụ) situation normal, all f***ed up |
(tực tíu) tình huống này là bình thường vì tất cả không đi được |
SNAT | Source Network Address Translation | dịch địa chỉ mạng nguồn |
SNF | 1. Sequence Number Field 2. Server Natural/Normal Format (font) 3. Single Network Firewall ... |
1. trường số dãy 2. dạng thức tự nhiên/chuẩn cho trình phục vụ (phông chữ) 3. bức tường lửa mạng đơn ... |
SNMP | Simple Network Management Protocol | Giao thức quản lý mạng đơn giảṇ |
SO | significant other | chồng hay vợ̣ |
SOAP | 1. Simple Object Access Protocol 2. Symbolic Optimal Assembly Program. |
1. Giao thức truy cập đối tượng đơn giản 2. Chương trình lắp ráp tối ưu tượng trưng̣ |
SoC | System On a Chip | hệ thống trên một phiến tinh thể |
SOCKS | SOCKet Secure | ổ cắm bảo mật (gói bảo mật cho phép máy nằm sau bức tường lửa truy cập dịch vụ lên Mạng) |
SONAR, sonar | SOnic Navigation And Ranging | tìm đường và đi khắp âm thanh |
sop | standard operating procedure | cách này là thường |
SOTA | State Of The Art | tình trạng của nghệ thuật (kỹ thuật mới nhất) |
SPA | 1. Secure Password Authentication 2. Self-Positioning Algorithm 3. Service-Provider Application 4. Software Product Assurance 5. System Programming and Architecture ... |
1. xác thực mật khẩu bảo mật 2. thuật toán tự định vị 3. ứng dụng nhà cung cấp dịch vụ 4. bảo đảm chất lượng sản phẩm phần mềm 5. Cách lập trình hệ thống và kiến trúc ... |
SPI | 1. Software in the Public Interest 2. Security Parameter Index 3. Serial Peripheral Interface 4. Smart Plug-In 5. Software Process Improvement 6. Standard Peripheral Interface 7. System Programmer Interface 8. Spots Per Inch ... |
1. phần mềm cho lợi của mọi người 2. chỉ mục tham số bảo mật 3. giao diện ngoại vi nối tiếp 4. bộ cầm phít thông minh 5. cách tăng chất lượng của tiến trình phần mềm 6. giao diện ngoại vi chuẩn 7. giao diện người lập trình viên hệ thống 8. chấm trên mỗi insơ ... |
SPS | 1. Samples Per Second 2.Signalling Procotol and Switching 3. Software Program/Product Specificiations 4. Standard Positioning Service ... |
số mỗi mỗi giây 2. giao thức gửi tín hiệu và chuyển đổi 3. đặc tả chương trình/sản phẩm phần mềm 4. dịch vụ định vị tiêu chuẩn ... |
SPU | 1. Signal Processing Unit 2. Sound Processing Unit 3. SPeech Unit 4. Single Processing Unit 5. System Processing Unit |
1. đơn vị xử lý tín hiệu 2. đơn vị xử lý âm thanh 3. đơn vị tiếng nói 4. đơn vị xử lý đơn 5. đơn vị xử lý hệ thống |
SQL | 1. Structured Query Language (database) ... | 1. ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (cơ sở dữ liệu) ... |
SRM | 1. System Resource Management 2. Security Reference Monitor 3. Server Resource Map ... |
1. sự quản lý tài nguyên hệ thống 2. bộ theo dõi tham chiếu bảo mật 3. sơ đồ tài nguyên máy phục vụ ... |
SRTP | 1. Secure Real-time Transport Protocol 2. Selective Reliable Transport Protocol 3. Sequenced Routing updaTe Protocol ... |
1. giao thức truyền thời gian thực bảo mật 2. giao thức truyền tin cậy có lựa chọn 3. giao thức nâng cấp định tuyến được sắp xếp theo trình tự ... |
SSE | 1. Screen-Saver Enhancer 2. Software Support Environment 3. South-SouthEast 4. Streaming Single-instruction [multiple data] Extension 5. Sum of the Square of Errors ... |
1. bộ tăng cường trình bảo vệ màn hình 2. môi trường hỗ trợ phần mềm 3. Nam Đông Nam 4. phần mở rộng câu lệnh đơn [đa dữ liệu] chạy luồng 5. tổng bình phương các lỗi ... |
SSH | Secure SHell | trình bao bảo mật (để đăng nhập một cách an toàn) |
SSI | Server-Side Include | tập tin « bao gồm » bên trình phục vụ, giúp đỡ tạo nơi Mạng động |
SSID | Service Set IDentifier | điều nhận biết dịch vụ lập: một điều nhận biết bằng 32 ký tự độc nhất được sử dụng giống như mật khẩu do thiết bị di động muốn truy cập mạng vô tuyến |
SSIM | Structural SIMilarity | tính tương tự theo cấu trúc |
SSL | Secure Sockets Layer (other meanings) |
Tầng ổ cắm bảo mật (sự nghĩa thêm) |
SSO | Single Sign-On | Đăng ký một lần (cho phép người dùng truy cập nhiều nguồn dữ liệu qua một điểm vào riêng lẻ) |
STB | Set Top Box (TV) | hộp để trên (TV) |
stfu | shut the f*** up | (tực tíu) im đi |
STUN | Serial TUNnelling | đường hầm nối tiếp |
SVCD | Super-Video Compact Disc | đĩa CD siêu ảnh động |
SVG | Scalable Vector Graphics | Đồ họa véc-tơ có khả năng co giãn |
SVGA | Super Video Graphics Array | siêu mảng đồ họa phim |
SVR | 1. (Screen) SaVeR 2. SerVeR 3. System V (5) Release |
1. phần mở rộng của tập tin bảo vệ man hình 2. máy phục vụ 3. bản phát hành hệ thống nam |
swak | (sealed / sent) with a kiss. | (gởi / đóng dấu xi vào) kèm với một cái hôn |
SWAT | 1. Samba Web Administration Tool 2. Satellite (based augmentation system) Worldwide Availability Tool 3. Skilled With Advanced Tools 4. Stamping Without A Tool |
1. công cụ quản trị Mạng Samba 2. công cụ làm sẵn sàng trên toàn bộ thế giới hệ thống tăng lên đựa vào vệ tinh 3. có có kỹ năng thành thạo sử dụng công cụ cấp cao 4. in ra đĩa mà không có công cụ |
SWOP | 1. Specifications for Web Offset Printing ... | 1. đặc tả để in hiệu số Mạng |
TAP | 1. Template And Pattern 2. Test Access Port 3. Trace Analysis Program 4. Transmission Access Platform ... |
1. biểu mẫu và mẫu 2. cổng truy cập thử ra 3. chương trình phân tích vết 4. nền tảng truy cập truyền ... |
TBD | To Be Done | cần làm (chú thích trong tài liệu đang tạo) |
TCL | 1. Text/Total/Tool Command/Control Language 2. Thermal Control Language 3. Transverse Conversion Loss ... |
1. ngôn ngữ điều khiển/lệnh công cụ/tổng/văn bản 2. ngôn ngữ điều khiển nhiệt 3. sự mất chuyển đổi cơ ngang... |
TCP | Transmission Control Protocol | một giao thức kết nối đến Mạng: gần luôn sử dụng với giao thức địa chỉ Mạng (IP) nên được gọi là TCP/IP |
TDS | Time/Date Stamp | nhãn giờ/ngày |
TEI | 1. Terminal Endpoint Indicator 2. Text-Encoding Initiative 3. Total Economic Impact |
1. cái chỉ điểm cuối thiết bị cuối 2. sáng kiến mã hoá văn bản 3. tác dụng kinh tế tổng |
TEX | 1. texture 2. Tau-Epsilon-Xi |
1. hoạ tiết (phần mở rộng tập tin) 2. tau-epsilon-xi (τεξ) (phần mở rộng tập tin) |
TFM | 1. Tag Font Metrics 2. Tamed Frequency Modulation 3. Text Font Metrics ... |
1. đơn vị đo phông chữ thẻ 2. sự biến điệu tần số đã thuần hoá 3. đơn vị đo phông chữ văn bản ... |
tfn | thanks for nothing | (mía mai) Cám ơn không vì mục đích gì |
TFTP | Trivial/Tiny File Transfer Protocol | giao thức truyền tập tin không đáng kể/tí tị |
TGA | True-vision (advanced raster) Graphics Adjustment | điều chỉnh đồ hóa dùng mành cấp cao (phần mở rộng tập tin đồ họa) |
TGIF | 1. Thank God it's Friday! 2. interactive 2-D drawing tool ... |
1. Hôm nay là hôm thứ sáu thì tôi nôn nóng muống những ngày cuối tuần bắt đầu à. 2. công cụ vẽ hai chiều tương tác ... |
thx / thks / tx | thanks | cám ơn |
TIA | thanks in advance | (khi người nào xin giúp đỡ) cám ơn trước nhé |
TIFF | Tagged Image File Format | dạng thức tập tin ảnh đã thẻ (phần mở rộng tập tin đồ họa) |
TKIP | Temporary Key Integrity Protocol | giao thức toàn vẹn khoá tạm thời |
TLS | Transport Layer Security protocol | Giao thức bảo mật tầng truyền |
TNS | Transparent Network Substrate (Oracle), also known as Trivial Name Server ;) | chất nền mạng trong suốt (của Oracle), cũng được gọi là trình phục vụ tên không đáng kể ;) |
TOS | 1. Tape Operating System 2. Temporarily Out-of-Service 3. Terms Of Service (also, terms and conditions of service, e.g. from an ISP) 4. Thermo-Optical Switch ... |
1. hệ điều hành băng 2. tạm thời không hoạt động 3. điều kiện dịch vụ (v.d. của nhà cung cấp dịch vụ Mạng) 4. cái chuyển nhiệt quang ... |
TRM | 1. TeRMinal 2. Timed Resource Management 3. TRanslations Management 4. Transmission Resource Manager ... |
1. thiết bị cuối cùng (phần mở rộng tập tin) 2. quản lý tiềm năng định thời 3. bảo quản bản dịch 4. bộ quản lý tiềm năng truyên ... |
TS | 1. Transitional Serif 2. Time Stamp 3. Traffic Stream 4. Touch Screen 5. Time Slot 6. Transport Stream ... |
1. (chữ) đường gạch chân chuyển tiếp 2. nhãn thời gian, ghi giờ 3. luồng giao thông 4. màn hình sờ 5. khe thời gian 6. luồng truyền ... |
TSV | 1. Tab Separated Value ... | 1. giá trị định giới bằng dấu cách Tab ... |
TTA | 1. The True Audio (file-extension, MP3) 2. Time-Triggered Architecture ... |
1. âm thanh thật (phần mở rộng tập tin, MP3) 2. kiến trúc do thời gian kích hoạt ... |
TTC | TrueType Collection (fonts) | Tập hợp TrueType (phông chữ) |
TTF | TrueType Font (extension .ttf) | phông chữ TrueType (phần mở rộng « .ttf ») |
ttfn | ta-ta for now | tạm biệt / hẹn gặp lại (ta-ta là âm thành ngữ mà người nào nói trong đang đi) |
TTL | Time to Live of hostname in domain name server (DNS) | Thời gian sống của tên máy trong máy phục vụ miền tên (DNS) |
TTLS | Tunnelled Transport Layer Security protocol | giao thức bảo mật tầng truyền được đào đường hầm xuyên qua |
TTY | 1. Teletypewriter 2. Terminal 3. Serial port (UNIX) |
1. máy điện báo đánh chữ 2. thiết bị cuối 3. Cổng nối tiếp (UNIX) |
ttyl | talk to you later | tôi sẽ nói chuyện với bạn sau |
txt | text, plaintext | nhập thô: một định dạng văn bản cơ bạn mà chỉ hỗ trợ những chữ mã ASCII: không phải rtf, doc hay html |
UCA | Unicode Collation Algorithm | thuật toán đối chiếu Unicode |
UCDR | Unicode Common Data Repository | kho dữ liệu chung Unicode |
UDF | Universal Disc Format | định dạng đĩa cho mọi điều |
UDP | User Datagram Protocol | giao thức thông điệp dữ liệu người dùng |
UFS | 1. Unix File System 2. Unix Filing System 3. Update-based False Sharing |
1. hệ thống tập tin UNIX 2. hệ thống sắp xếp theo tập tin UNIX 3. chia sẻ giả đựa vào cập nhật |
UID | Unique IDentifier | dấu hiệu nhận diện độc nhất |
UIDL | Unique IDentifiication Listing | dấu hiệu nhận diện độc nhất |
UIE | User Interface Element | yếu tố giao diện người dùng |
UIL | User Interface Language | ngôn ngữ giao diện người dùng |
UML | Unified Modelling Language | ngôn ngữ tạo mô hình thống nhất |
Unicode | only one code, only one character set |
chỉ một mã chữ, chỉ một bộ ký hiệu thôi: có thể trình bày được tất cả các ngôn ngữ của thế giới; loại thường nhất là UTF-8 (thí dụ, trang này) |
UNO | Universal Network Object | đối tượng mạng loại hàng |
UP | UniProcessor | bộ xử lý đơn |
UPS | Uninterruptable Power Supply |
Máy cung cấp điện không thể ngắt |
URL | Universal Resource Locator |
địa chỉ Mạng, v.d. http://www.riverland.net.au (loại bao gồ̀m http, https, ftp, mailto) |
URW | yoU aRe Welcome |
không có gì (sau khi người khác nói Cám ơn) |
USB | Universal Serial Bus |
một chuẩn truyền dữ liệu, mau, cho nhiều đầu nối, không cầ̀n tấ́t máy hay ngủ |
URI | Universal Resource Identifier |
Bộ nhận diện tài nguyên đồng dạng |
URL | Universal Resource Locator |
Bộ định vị tài nguyên đồng dạng (v.d. địa chỉ Mạng)̉ |
USENET | USErs' NETwork, a huge online bulletin board system comprising newsgroups on myriad subjects |
Mạng người dùng, một hệ thống bảng công báo rất lớn, gồm nhóm tin về gần vô số chủ đề khác nhau |
UTC | Universal Time Co-ordinated, previously called GMT |
thời gian thế giới đã phối hợp, có dạng như 13:45 +0930, thường được gọi là Giờ Thế Giới, được gọi trước là GMT |
UUID | Universal Unique IDentifier | mã nhận diện duy nhất toàn thể |
V4L | Video4Linux |
ảnh động cho Linux |
VAT | Value-Added Tax | thuế giá trị gia tăng |
VBA | Visual Basic for Applications | mã Visual Basic cho ứng dụng (xem cũng) |
VBI | 1. Vertical Blanking Interval 2. Voluptuously Blinking Eye (TV) |
1. khoảng làm trắng theo chiều dọc 2. con mắt nháy khoái lạc (TV) |
VBR | 1. Variable Bit-Rate (MPEG) 2. Visual Basic Registration (file-extension) |
1. tần số bit biến đổi (MPEG) 2. đăng ký ngôn ngữ lập trình Visual Basic (phần mở rộng tập tin) |
VBV | Video Buffer Verifier | công cụ thẩm tra vùng đệm phim |
VCD | Video Compact Disc | đĩa gọn (CD) loại phim |
VCO | Voltage Controlled Oscillator | công cụ dao động được điện áp điều khiển |
VCS | 1. Version Control System (e.g. CVS, SVN) 2. Video Communication Station 3. Video Computer System 4. Virtual Conference Software 5. Virtual Connection Server 6. Virtual Console Screen 7. Voice Control System 8. VCalendar format ... |
1. hệ thống điều khiển phiên bản (v.d. CVS, SVN) 2. trăm viễn thông ảnh động 3. hệ thống máy tính ảnh động 4. phần mềm hội thảo ảo 5. trình phục vụ kết nối ảo 6. màn hình bàn giao tiếp ảo 7. hệ thống điều khiển bằng tiếng nói 8. dạng thức lịch vCalendar ... |
VDR | 1. Video Data Recorder 2. Voice and Data Router ... |
1. bộ thu dữ liệu phim 2. bộ định tuyến tiếng nói và dữ liệu ... |
VFAT | Virtual File Allocation Table |
bảng cấp phát tập tin ảo |
VFL | Video4Linux |
ảnh động cho Linux |
VFR | Visual Flight Rule |
qui tắc bay trực quan |
VFS | Virtual File System |
hệ thống tập tin ảo |
VGA | 1. Variable Gain Amplifier 2. Video Graphics Adapter/Array 3. Voice Grade Analogue (line) |
1. bộ khuếch đại lấn chiếm biến đổi 2. bộ điều hợp/mảng đồ họa ảnh động 3. (dòng) tỷ biến chất lượng tiếng nói |
VHDL | 1. Very large-scale integrated circuit Hardware Description Language ... |
1. ngôn ngữ diễn tả phần cứng mạch điện đã hợp nhất trên quy mô rất lớn ... |
VLC | 1. Variable-Length Coding (MPEG) 2. Video Local (area network) Client 3. Visual-Logic Controller 4. VideoLAN Client (the name of a free-software program which plays a great many types of image, music and video files: VLC) |
1. cách đặt mã có độ dài biến đổi (MPEG) 2. ứng dụng khách mạng cục bộ ảnh động 3. bộ điều khiển hợp lý trực quan ứng dụng khách mạng nội bộ phim (tên chương trình phần mềm tự do mà phát được rất nhiều loại tập tin nhạc/phim: VLC) |
VLM | 1. Video Life-cycle Management ... | 1. quản lý vòng đời phim ... |
VM | Virtual Memory |
bộ nhớ ảo |
VMS | 1. Virtual private network Security Management 2. Virtual Memory System 3. Voice Management System 4. Voice Messaging Service 5. Virtual Machine System ... |
1. quản lý bảo mật cho mạng riêng ảo (VPN) 2. hệ thống bộ nhớ ảo 3. hệ thống quản lý tiếng nói 4. dịch vụ thông điệp tiếng nói 5. hệ thống máy ảo ... |
VOC | 1. VOiCe 2. Volatile Organic Compound 3. Voltage-Oriented Control 4. Voltage, Open Circuit ... |
1. tiếng nói (phần mở rộng tập tin) 2. hợp chất hữu cơ dễ bay hơi 3. bộ điều khiển đựa vào điện áp 4. điện áp, mở mạch điện ... |
VNC | Virtual Network Computer |
máy tính mạng ảo |
VNG | VNG (interpolation) | số dốc biến đổi (cách nội suy) |
VOD | 1. Video On Demand 2. Voice Over Data |
1. Phim theo yêu cầu 2. Giọng nói qua dữ liệu |
VoIP | Voice over IP, Voice over Internet Protocol |
tiếng nói trên giao thức Mạng (được dùng để gọi diện thoại qua Mạng) |
VPN | Virtual Private Network |
mạng riêng ảo |
VRML | Virtual Reality Modelling Language |
ngôn ngữ tạo mô hỉnh thực tế ảo |
VSC | Virtual Switch Controller |
Bộ điều khiển chuyển đổi ảo |
VTE | Virtual Terminal Emulation | mô phỏng thiết bị cuối ảo |
WAIS | Wide-Area Information Server | trình phục vụ thông tin qua vùng rộng |
WAN | wide-area network | mạng diện rộng, v.d. Internet: không phải mạng địa phương (LAN) |
WAV | Windows Application Version (also audio-video file extension) | phiên bản ứng dụng Windows (cũng là phần mở rộng tập tin nghe nhìn |
wb | welcome back | (lúc người nào trở lạ̣i trực tuyế́n) tôi vui vì bạn trở lại |
WBMP | Wireless BitMap | bitmap vô tuyến |
WCAP | Wireless Competitive Access Provider | nhà cung cấp cạnh tranh được vô tuyến |
WEP | Wired Equivalent Privacy | riêng tư tương đương tuyến: một tính năng mã hóa trong giáo thức vô tuyến 802.11b cố bảo vệ dữ liệu được truyền vô tuyến bằng mã hóa |
WIMS | 1. Wireless Integrated Multimedia Service 2. World Interactive Mathematics Server |
1. dịch vụ đa phương tiện đã hợp nhất vô tuyến 2. máy phục vụ toán học tương tác thế giới |
WINS | Windows Internet Naming Service | dịch vụ gọi tên Mạng của Windows (tháo gỡ tên NetBIOS thành địa chỉ IP) |
WIP | Work In Progress | việc làm đang tiến hành |
WISP | 1. Wireless Internet Service Provider ... | 1. nhà cung cấp dịch vụ Mạng vô tuyến ... |
WLAN | Wireless LAN, Wireless Local Area Network | mạng địa phương vô tuyến |
WMF | Windows Meta-File | Siêu tập tin Windows |
WML | 1. Widget Meta-Language 2. Wireless Markup Language 3. Web Markup Language |
1. siêu ngôn ngữ ô điều khiển 2. ngôn ngữ định dạng vô tuyến 3. ngôn ngữ định dạng trang Mạng |
WMS | Windows Media Speech | tiếng nói phương tiện Windows |
WMV | Windows Media Video | ảnh động phương tiện Windows (phần mở rộng tập tin) |
WPAD | Web Proxy Auto-Discovery protocol | giao thức phát hiện tự động ủy nhiệm Mạng |
WPG | Word Perfect Graphics | đồ họa Word Perfect |
WRI | WRIte (file-extension) ... | WRite [viết] (phần mở rộng tập tin) ... |
wtf? | what the f***? | (tực tíu) xảy ra làm sao? |
wtg! | way to go! | (thành ngữ) hay quá à |
WVLAN! | Wireless Virtual Local Area Network | mạng địa phương ảo vô tuyến |
WYSIWYG | (phát âm oai-zị-oai-gh) What You See Is What You Get |
Hình thức cũng là kết quả Những gì bạn thấy thực sự là những gì bạn sẽ có |
XBEL | eXtensible markup language Bookmark Exchange Language | ngôn ngữ trao đổi đánh dấu của ngôn ngữ định dạng có khả năng mở rộng (XML) |
XBM | X-windows BitMap | bitmap của Cửa sổ X (phần mở rộng tập tin đồ họa) |
XCF | eXperimental Computing Facility | khả năng máy tính thử nghiệm (phần mở rộng tập tin của GIMP) |
XDG | eXtensible Dependency Grammar | ngữ pháp cách phụ thuộc có thể mở rộng |
XDM | X Display Manager | trình quản lý bộ trình bày X |
XDMCP | X Display Manager Control Protocol | giao thức điều khiển trình quản lý bộ trình bày X |
XDS | eXtended Data Services | Dịch vụ dữ liệu đã mở rộng |
XFO | XSL Formatting Object | đối tượng định dạng XSL |
XFS | 1. eXtended File System 2. X Font Server |
1. hệ thống tập tin đã mở rộng 2. trình phục vụ phông chữ X |
XHTML | 1. X-windows HyperText Markup Language 2. eXtensible HyperText Markup Language |
1. ngôn ngữ định dạng siêu văn bản của hệ thống Cửa sổ X 2. ngôn ngữ định dạng siêu văn bản có khả năng mở rộng |
XI | 1. eleven (Roman numerals 2. x.25 Interconnection |
1. mười một (chữ số La-mã) 2. kết nối với nhau x.25 |
XIAFS | Frank XIA's File System | hệ thống của Frank Xia |
XIM | 1. X Input Method ... | 1. phương pháp nhập X ... |
XKB | X KeyBoard | bàn phím X |
XLIFF | XML Localization Interchange File Format | dạng thức tập tin chuyển đổi với nhau địa phương hóa XML |
XM | 1. uniX Motif 2. Xwindows Multimedia 3. eXcuse Me 4. eXpansion Module 5. Expensive/Extreme/Excellent Music ... |
1. chủ đề quán xuyến UNIX 2. đa phương tiện cửa sổ X 3. xin lỗi (trò chuyện) 4. mô-đun có khả năng mở rộng 5. âm nhạc rất tốt/đẹp dễ sợ/đắt ... |
XMI | XML Metadata Interchange | trao đổi siêu dữ liệu XML |
XML | Extensible Markup Language | ngôn ngữ định dạng có thể mở rộng |
XMM | X Modifier Mapping | sự ánh xạ sửa đổi X |
XMP | 1. eXaMPle 2. X open Management Protocol 3. eXtensible Metadata Platform |
1. thí dụ 2. giao thức quản lý mở X 3. nền tăng siêu dữ liệu có thể mở rộng |
XPM | X-windows Picture Maps | ánh xạ hình của Cửa sổ X (phần mở rộng tập tin đồ họa) |
XSL | Extensible Stylesheet Language | ngôn ngữ tờ kiểu dạng có thể mở rộng |
XSLT | Extensible Stylesheet Language Transformations | biến đổi ngôn ngữ tờ kiểu dạng có thể mở rộng |
XSPF | XML Shareable Playlist Format | Định dạng danh mục nhạc chia sẻ được XML |
XSVCD | Extended Super VCD | siêu đĩa gọn phim mở rộng |
Xt | X Toolkit | bộ công cụ X |
XUL | eXtensible User-interface Language | ngôn ngữ giao diện người dùng có thể mở rộng |
XUIL | XML User-Interface Language | ngôn ngữ giao diện người dùng XML |
XVID | uniX VIDeo | ảnh động UNIX |
XVMC | X Video Motion Compensation | bù về chuyển động phim X |
XWD | 1. X-Windows Dump 2. eXtended WorD |
1. đổ cửa sổ X 2. từ đã mở rộng |
YCHT | Yahoo CHaT | giáo thức trò chuyện Yahoo cho ứng dụng khách Java |
ygbk | you gotta be kidding! | (thanh ngữ) Anh hẳn là đang đùa! / Anh đang nói giỡn à! |
YMMV | your mileage may vary | có lẽ trường hợp này sẽ thay đổi mỗi lúc một khác |
YUV | Yellow, Ultra and Violet (or luminance and chrominance) | màu vàng, cực và màu tím xanh (cũng là độ trưng và độ mầu) |
ZCN | Zone Cluster Node | miền chùm nút |